Có 1 kết quả:
lǎn ㄌㄢˇ
Tổng nét: 24
Bộ: shǒu 手 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘覽
Nét bút: 一丨一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: QSWU (手尸田山)
Unicode: U+652C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãm
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam2, laam5
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam2, laam5
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Thanh khê phiếm chu - 清溪泛舟 (Trương Húc)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Thanh khê phiếm chu - 清溪泛舟 (Trương Húc)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu
2. nhận thầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm giữ, nắm hết. ◎Như: “lãm quyền” 攬權 nắm cả quyền vào một tay, “lãm bí bạt thiệp” 攬轡跋涉 nắm dây cương ngựa bôn ba lặn lội.
2. (Động) Bao thầu. ◎Như: “thừa lãm” 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
3. (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎Như: “lãm trì” 攬持 ôm giữ, “mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí” 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
4. (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎Như: “lãm thủ” 攬取 ngắt lấy. ◇Lí Bạch 李白: “Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt” 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
5. (Động) Gạt. ◎Như: “lãm khấp” 攬泣 gạt nước mắt, “lãm thế” 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
6. (Động) Gây ra, đem lại. ◎Như: “lãm dã hỏa” 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, “lãm sự” 攬事 kiếm chuyện.
7. (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎Như: “đâu lãm” 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát” 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
8. (Động) Vén, thoát ra. ◇Cổ thi 古詩: “Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì” 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giày tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
9. (Động) Xem, nhìn. § Thông “lãm” 覽.
2. (Động) Bao thầu. ◎Như: “thừa lãm” 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
3. (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎Như: “lãm trì” 攬持 ôm giữ, “mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí” 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
4. (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎Như: “lãm thủ” 攬取 ngắt lấy. ◇Lí Bạch 李白: “Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt” 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
5. (Động) Gạt. ◎Như: “lãm khấp” 攬泣 gạt nước mắt, “lãm thế” 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
6. (Động) Gây ra, đem lại. ◎Như: “lãm dã hỏa” 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, “lãm sự” 攬事 kiếm chuyện.
7. (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎Như: “đâu lãm” 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát” 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
8. (Động) Vén, thoát ra. ◇Cổ thi 古詩: “Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì” 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giày tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
9. (Động) Xem, nhìn. § Thông “lãm” 覽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm lấy, ẵm, bồng, bế: 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
Từ điển Trung-Anh
(1) to monopolize
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass
Từ ghép 18
bāo lǎn 包攬 • bāo lǎn cí sòng 包攬詞訟 • chéng lǎn 承攬 • dà bāo dà lǎn 大包大攬 • dōu lǎn 兜攬 • dú lǎn 獨攬 • dú lǎn shì chǎng 獨攬市場 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天攬月 • lǎn pèi chéng qīng 攬轡澄清 • shōu lǎn 收攬 • tǒng lǎn 統攬 • yán lǎn 延攬 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招攬 • yī lǎn zi 一攬子 • zhāo fēng lǎn huǒ 招風攬火 • zhāo lǎn 招攬 • zhāo lǎn shēng yi 招攬生意 • zǒng lǎn 總攬