Có 1 kết quả:

nǎng ㄋㄤˇ
Âm Pinyin: nǎng ㄋㄤˇ
Tổng nét: 25
Bộ: shǒu 手 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: QJBV (手十月女)
Unicode: U+652E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nãng
Âm Nôm: nang, nện
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ヌ (nu)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su)
Âm Quảng Đông: nong5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/1

nǎng ㄋㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đâm bằng dao
2. đẩy mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xô, đẩy.
2. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “tha bị nãng liễu nhất đao” 他被攮了一刀 nó bị đâm một nhát dao.
3. (Tính) Hồ đồ, ngu đần (tiếng mắng chửi). ◎Như: “cẩu nãng đích nô tài” 狗攮的奴才 đồ chó má khốn kiếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩy mạnh.
② Ðàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâm (bằng dao găm);
② (văn) Đẩy mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đẩy — Dùng dao mà đâm — Con dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fend off
(2) to stab