Có 2 kết quả:
Zhī ㄓ • zhī ㄓ
Tổng nét: 4
Bộ: zhī 支 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱十又
Nét bút: 一丨フ丶
Thương Hiệt: JE (十水)
Unicode: U+652F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chề, chi, chia, giê, xài, xê
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), つか.える (tsuka.eru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chề, chi, chia, giê, xài, xê
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), つか.える (tsuka.eru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 5 - 題太原七日光復記其五 (Ngô Đức Kế)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Một phiên cố nhân - 沒蕃故人 (Trương Tịch)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thanh trủng - 青塚 (Đỗ Mục)
• Thuỷ điệu từ kỳ 08 - 水調詞其八 (Trần Đào)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trác Bút phong - 卓筆峰 (Viên Mai)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Một phiên cố nhân - 沒蕃故人 (Trương Tịch)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thanh trủng - 青塚 (Đỗ Mục)
• Thuỷ điệu từ kỳ 08 - 水調詞其八 (Trần Đào)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trác Bút phong - 卓筆峰 (Viên Mai)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhi
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cấp cho, chi cấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cành. § Thông “chi” 枝.
2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: “bàng chi” 旁支 nhánh phụ, “phân chi” 分支 phân nhánh.
3. (Danh) Chân tay. § Thông “chi” 肢.
4. (Danh) Nói tắt của “địa chi” 地支: “tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi” 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai “chi”, cũng gọi là mười hai “địa chi”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: “nhất chi quân đội” 一支軍隊 một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: “lưỡng chi ca khúc” 兩支歌曲. (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: “tứ thập chi quang” 四十支光 bốn mươi watt.
6. (Danh) Họ “Chi”.
7. (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: “lưỡng thủ chi trước yêu” 兩手支著腰 hai tay chống nạnh.
8. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “đông chi bất trụ” 疼支不住 đau không chịu đựng được.
9. (Động) Tiêu ra. ◎Như: “thu chi” 收支 nhập vào và tiêu ra.
10. (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: “tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy” 先支了一個月的薪水 lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
11. (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: “chi phối” 支配 phân chia sắp xếp, “bả tha chi tẩu liễu” 把他支走 đuổi nó đi chỗ khác.
12. (Tính) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: “chi điếm” 支店 chi nhánh, “chi lưu” 支流 dòng nhánh.
2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: “bàng chi” 旁支 nhánh phụ, “phân chi” 分支 phân nhánh.
3. (Danh) Chân tay. § Thông “chi” 肢.
4. (Danh) Nói tắt của “địa chi” 地支: “tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi” 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai “chi”, cũng gọi là mười hai “địa chi”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: “nhất chi quân đội” 一支軍隊 một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: “lưỡng chi ca khúc” 兩支歌曲. (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: “tứ thập chi quang” 四十支光 bốn mươi watt.
6. (Danh) Họ “Chi”.
7. (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: “lưỡng thủ chi trước yêu” 兩手支著腰 hai tay chống nạnh.
8. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “đông chi bất trụ” 疼支不住 đau không chịu đựng được.
9. (Động) Tiêu ra. ◎Như: “thu chi” 收支 nhập vào và tiêu ra.
10. (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: “tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy” 先支了一個月的薪水 lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
11. (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: “chi phối” 支配 phân chia sắp xếp, “bả tha chi tẩu liễu” 把他支走 đuổi nó đi chỗ khác.
12. (Tính) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: “chi điếm” 支店 chi nhánh, “chi lưu” 支流 dòng nhánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi, thứ, như trưởng chi 長支 chi trưởng, chi tử 支子 con thứ, v.v.
② Tránh, nhánh, như chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
③ Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持.
④ Tính, nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
⑤ Khoản chi ra.
⑥ Chia rẽ, như chi li 支離 vụn vặt.
⑦ Ðịa chi, tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
⑧ Chân tay, cũng như chữ chi 肢.
⑨ Cành, cũng như chữ chi 枝.
② Tránh, nhánh, như chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
③ Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持.
④ Tính, nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
⑤ Khoản chi ra.
⑥ Chia rẽ, như chi li 支離 vụn vặt.
⑦ Ðịa chi, tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
⑧ Chân tay, cũng như chữ chi 肢.
⑨ Cành, cũng như chữ chi 枝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống, đỡ: 兩手支着腰 Hai tay chống nạnh;
② Vểnh: 支起耳朶聽 Vểnh tai nghe;
③ Chịu đựng: 疼得實在支不住 Đau đến nỗi không thể chịu đựng được.
④ Sai khiến, điều khiển: 想法把他們都支走 Tìm cách đuổi (điều khiển) họ đi nơi khác;
⑤ Chi (tiêu), lãnh, lấy (tiền): 收支 Chi thu; 先支一個月的薪水 Lãnh trước một tháng lương; 先支一千元 Lấy trước một nghìn đồng; 足支萬人一歲食 Đủ chi cho một vạn người ăn trong một năm (Hán thư);
⑥ Chi, chi nhánh, chi phái, một bộ phận: 支店 Chi điếm, chi nhánh; 支流 Chi nhánh, nhánh sông;
⑦ (loại) Cánh, đạo (quân), bài, cái, cây: 一支軍隊 Một cánh (đạo) quân; 一支新歌 Một bài hát mới; 一支鋼筆 Một cây bút máy; 六十支光的燈泡 Bóng đèn 60 oát;
⑧ Xem 地支 [dìzhi];
⑨ (văn) Cành, nhánh (dùng như 枝, bộ 木): 支葉茂接 Cành lá rậm rạp (Hán thư);
⑩ (văn) Chân tay (dùng như 肢, bộ 肉);
⑪ 【支吾】chi ngô [zhiwu] Nói thoái thác, nói quanh co, ấp úng, úp mở, không nên lời, không gãy gọn: 言語支吾,很可疑 Ăn nói quanh co (ấp úng) rất đáng nghi; 支吾其詞 Úp úp mở mở, ấp a ấp úng; 毫不支吾 Rất gãy gọn;
⑫ [Zhi] (Họ) Chi.
② Vểnh: 支起耳朶聽 Vểnh tai nghe;
③ Chịu đựng: 疼得實在支不住 Đau đến nỗi không thể chịu đựng được.
④ Sai khiến, điều khiển: 想法把他們都支走 Tìm cách đuổi (điều khiển) họ đi nơi khác;
⑤ Chi (tiêu), lãnh, lấy (tiền): 收支 Chi thu; 先支一個月的薪水 Lãnh trước một tháng lương; 先支一千元 Lấy trước một nghìn đồng; 足支萬人一歲食 Đủ chi cho một vạn người ăn trong một năm (Hán thư);
⑥ Chi, chi nhánh, chi phái, một bộ phận: 支店 Chi điếm, chi nhánh; 支流 Chi nhánh, nhánh sông;
⑦ (loại) Cánh, đạo (quân), bài, cái, cây: 一支軍隊 Một cánh (đạo) quân; 一支新歌 Một bài hát mới; 一支鋼筆 Một cây bút máy; 六十支光的燈泡 Bóng đèn 60 oát;
⑧ Xem 地支 [dìzhi];
⑨ (văn) Cành, nhánh (dùng như 枝, bộ 木): 支葉茂接 Cành lá rậm rạp (Hán thư);
⑩ (văn) Chân tay (dùng như 肢, bộ 肉);
⑪ 【支吾】chi ngô [zhiwu] Nói thoái thác, nói quanh co, ấp úng, úp mở, không nên lời, không gãy gọn: 言語支吾,很可疑 Ăn nói quanh co (ấp úng) rất đáng nghi; 支吾其詞 Úp úp mở mở, ấp a ấp úng; 毫不支吾 Rất gãy gọn;
⑫ [Zhi] (Họ) Chi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Chống trả — Chia ra, làm phân tán — Cành cây — Nhánh sông — Chỉ chung chân và tay. Chẳng hạn Tứ chi — Ngành họ ( một họ chia ra làm nhiều nghành ) — Lối chia năm tháng ngày giờ theo Đất, còn gọi là Địa chi. Có Thập nhị chi, từ Tí đến Hợi — Tiêu dùng tiền bạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to support
(2) to sustain
(3) to erect
(4) to raise
(5) branch
(6) division
(7) to draw money
(8) classifier for rods such as pens and guns, for army divisions and for songs or compositions
(2) to sustain
(3) to erect
(4) to raise
(5) branch
(6) division
(7) to draw money
(8) classifier for rods such as pens and guns, for army divisions and for songs or compositions
Từ ghép 163
Bā lún zhī Hǎi 巴伦支海 • Bā lún zhī Hǎi 巴倫支海 • Bǐ lù zhī 俾路支 • Bǐ lù zhī shěng 俾路支省 • bù zhī 不支 • cháng zhī 肠支 • cháng zhī 腸支 • chāo zhī 超支 • Dà yuè zhī 大月支 • dì zhī 地支 • diàn zhī 垫支 • diàn zhī 墊支 • duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多种语言支持 • duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多種語言支持 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 饭后一支烟,赛过活神仙 • fēn zhī 分支 • gān zhī 干支 • gōng gòng kāi zhī 公共开支 • gōng gòng kāi zhī 公共開支 • guó jì shōu zhī 国际收支 • guó jì shōu zhī 國際收支 • jié zhī 節支 • jié zhī 节支 • jié zhī dòng wù 節支動物 • jié zhī dòng wù 节支动物 • jiè zhī 借支 • jīng jiǎn kāi zhī 精简开支 • jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支 • jīng shén zhī zhù 精神支柱 • jūn fèi kāi zhī 军费开支 • jūn fèi kāi zhī 軍費開支 • kāi zhī 开支 • kāi zhī 開支 • kě zhī fù xìng 可支付性 • kě zhī pèi shōu rù 可支配收入 • lè bù kě zhī 乐不可支 • lè bù kě zhī 樂不可支 • Liè zhī dūn shì dēng 列支敦士登 • Liè zhī dūn sī dēng 列支敦斯登 • lǚ xíng zhī piào 旅行支票 • qiāng zhī 枪支 • qiāng zhī 槍支 • shí èr dì zhī 十二地支 • shí èr zhī 十二支 • shōu zhī 收支 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡点 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡點 • shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵 • shòu zhī pèi 受支配 • tòu zhī 透支 • wū dé lè zhī 乌德勒支 • wū dé lè zhī 烏德勒支 • Wū tè liè zhī 乌特列支 • Wū tè liè zhī 烏特列支 • Wú zhī qí 无支祁 • Wú zhī qí 無支祁 • Wú zhī zhōu Dǎo 蜈支洲岛 • Wú zhī zhōu Dǎo 蜈支洲島 • xì zhī qì guǎn yán 細支氣管炎 • xì zhī qì guǎn yán 细支气管炎 • xiǎo zhī qì guǎn 小支气管 • xiǎo zhī qì guǎn 小支氣管 • yān zhī 燕支 • yǎn huà zhī 演化支 • yī mù nán zhī 一木难支 • yī mù nán zhī 一木難支 • yín zhī mǎo liáng 寅支卯粮 • yín zhī mǎo liáng 寅支卯糧 • Yìn dù zhī nà 印度支那 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半岛 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半島 • Yìn zhī Bàn dǎo 印支半岛 • Yìn zhī Bàn dǎo 印支半島 • yǔ zhī 語支 • yǔ zhī 语支 • yù zhī 預支 • yù zhī 预支 • Yuè zhī 月支 • zhī biān 支边 • zhī biān 支邊 • zhī bù 支部 • zhī chāi 支差 • zhī chēng 支撐 • zhī chēng 支撑 • zhī chēng jià 支撐架 • zhī chēng jià 支撑架 • zhī chéng 支承 • zhī chéng xiāo 支承銷 • zhī chéng xiāo 支承销 • zhī chí 支持 • zhī chí dù 支持度 • zhī chí lǜ 支持率 • zhī chí zhě 支持者 • zhī chū 支出 • zhī diǎn 支点 • zhī diǎn 支點 • zhī diàn 支店 • zhī duì 支队 • zhī duì 支隊 • zhī fù 支付 • zhī fù bù qǐ 支付不起 • zhī fù dé qǐ 支付得起 • zhī gēn 支根 • zhī gōng sī 支公司 • zhī guāng 支光 • zhī háng 支行 • zhī jià 支架 • zhī jiào 支教 • zhī jiě 支解 • zhī kāi 支开 • zhī kāi 支開 • zhī kǒng 支恐 • zhī lí 支离 • zhī lí 支離 • zhī lí pò suì 支离破碎 • zhī lí pò suì 支離破碎 • zhī liú 支流 • zhī pèi 支配 • zhī pèi lì 支配力 • zhī pèi quán 支配权 • zhī pèi quán 支配權 • zhī piào 支票 • zhī piào bù 支票簿 • zhī qì guǎn 支气管 • zhī qì guǎn 支氣管 • zhī qì guǎn yán 支气管炎 • zhī qì guǎn yán 支氣管炎 • zhī qián 支前 • zhī qǔ 支取 • zhī shǐ 支使 • zhī shū 支书 • zhī shū 支書 • zhī wú 支吾 • zhī wú qí cí 支吾其詞 • zhī wú qí cí 支吾其词 • zhī wu 支吾 • zhī xì 支系 • zhī xì tǒng 支系統 • zhī xì tǒng 支系统 • zhī xiàn 支線 • zhī xiàn 支线 • zhī yìng 支应 • zhī yìng 支應 • zhī yǔ liú yì 支与流裔 • zhī yǔ liú yì 支與流裔 • zhī yuán 支援 • zhī yuán tǐ 支原体 • zhī yuán tǐ 支原體 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎 • zhī zhāo 支招 • zhī zhī wú wú 支支吾吾 • zhī zhù 支柱 • zhī zhù chǎn yè 支柱产业 • zhī zhù chǎn yè 支柱產業 • zhī zǒu 支走 • zhī zú 支族 • zhī zuò 支座 • zhuǎn yí zhī fù 轉移支付 • zhuǎn yí zhī fù 转移支付 • zuǒ zhī yòu chù 左支右絀 • zuǒ zhī yòu chù 左支右绌