Có 2 kết quả:

Zhī zhī

1/2

zhī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấp cho, chi cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành. § Thông “chi” 枝.
2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: “bàng chi” 旁支 nhánh phụ, “phân chi” 分支 phân nhánh.
3. (Danh) Chân tay. § Thông “chi” 肢.
4. (Danh) Nói tắt của “địa chi” 地支: “tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi” 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai “chi”, cũng gọi là mười hai “địa chi”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: “nhất chi quân đội” 一支軍隊 một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: “lưỡng chi ca khúc” 兩支歌曲. (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: “tứ thập chi quang” 四十支光 bốn mươi watt.
6. (Danh) Họ “Chi”.
7. (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: “lưỡng thủ chi trước yêu” 兩手支著腰 hai tay chống nạnh.
8. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “đông chi bất trụ” 疼支不住 đau không chịu đựng được.
9. (Động) Tiêu ra. ◎Như: “thu chi” 收支 nhập vào và tiêu ra.
10. (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: “tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy” 先支了一個月的薪水 lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
11. (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: “chi phối” 支配 phân chia sắp xếp, “bả tha chi tẩu liễu” 把他支走 đuổi nó đi chỗ khác.
12. (Tính) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: “chi điếm” 支店 chi nhánh, “chi lưu” 支流 dòng nhánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi, thứ, như trưởng chi 長支 chi trưởng, chi tử 支子 con thứ, v.v.
② Tránh, nhánh, như chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
③ Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持.
④ Tính, nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
⑤ Khoản chi ra.
⑥ Chia rẽ, như chi li 支離 vụn vặt.
⑦ Ðịa chi, tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
⑧ Chân tay, cũng như chữ chi 肢.
⑨ Cành, cũng như chữ chi 枝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, đỡ: 兩手支着腰 Hai tay chống nạnh;
② Vểnh: 支起耳朶聽 Vểnh tai nghe;
③ Chịu đựng: 疼得實在支不住 Đau đến nỗi không thể chịu đựng được.
④ Sai khiến, điều khiển: 想法把他們都支走 Tìm cách đuổi (điều khiển) họ đi nơi khác;
⑤ Chi (tiêu), lãnh, lấy (tiền): 收支 Chi thu; 先支一個月的薪水 Lãnh trước một tháng lương; 先支一千元 Lấy trước một nghìn đồng; 足支萬人一歲食 Đủ chi cho một vạn người ăn trong một năm (Hán thư);
⑥ Chi, chi nhánh, chi phái, một bộ phận: 支店 Chi điếm, chi nhánh; 支流 Chi nhánh, nhánh sông;
⑦ (loại) Cánh, đạo (quân), bài, cái, cây: 一支軍隊 Một cánh (đạo) quân; 一支新歌 Một bài hát mới; 一支鋼筆 Một cây bút máy; 六十支光的燈泡 Bóng đèn 60 oát;
⑧ Xem 地支 [dìzhi];
⑨ (văn) Cành, nhánh (dùng như 枝, bộ 木): 支葉茂接 Cành lá rậm rạp (Hán thư);
⑩ (văn) Chân tay (dùng như 肢, bộ 肉);
⑪ 【支吾】chi ngô [zhiwu] Nói thoái thác, nói quanh co, ấp úng, úp mở, không nên lời, không gãy gọn: 言語支吾,很可疑 Ăn nói quanh co (ấp úng) rất đáng nghi; 支吾其詞 Úp úp mở mở, ấp a ấp úng; 毫不支吾 Rất gãy gọn;
⑫ [Zhi] (Họ) Chi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ — Chống trả — Chia ra, làm phân tán — Cành cây — Nhánh sông — Chỉ chung chân và tay. Chẳng hạn Tứ chi — Ngành họ ( một họ chia ra làm nhiều nghành ) — Lối chia năm tháng ngày giờ theo Đất, còn gọi là Địa chi. Có Thập nhị chi, từ Tí đến Hợi — Tiêu dùng tiền bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support
(2) to sustain
(3) to erect
(4) to raise
(5) branch
(6) division
(7) to draw money
(8) classifier for rods such as pens and guns, for army divisions and for songs or compositions

Từ ghép 163

Bā lún zhī Hǎi 巴伦支海Bā lún zhī Hǎi 巴倫支海Bǐ lù zhī 俾路支Bǐ lù zhī shěng 俾路支省bù zhī 不支cháng zhī 肠支cháng zhī 腸支chāo zhī 超支Dà yuè zhī 大月支dì zhī 地支diàn zhī 垫支diàn zhī 墊支duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多种语言支持duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多種語言支持fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 饭后一支烟,赛过活神仙fēn zhī 分支gān zhī 干支gōng gòng kāi zhī 公共开支gōng gòng kāi zhī 公共開支guó jì shōu zhī 国际收支guó jì shōu zhī 國際收支jié zhī 節支jié zhī 节支jié zhī dòng wù 節支動物jié zhī dòng wù 节支动物jiè zhī 借支jīng jiǎn kāi zhī 精简开支jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支jīng shén zhī zhù 精神支柱jūn fèi kāi zhī 军费开支jūn fèi kāi zhī 軍費開支kāi zhī 开支kāi zhī 開支kě zhī fù xìng 可支付性kě zhī pèi shōu rù 可支配收入lè bù kě zhī 乐不可支lè bù kě zhī 樂不可支Liè zhī dūn shì dēng 列支敦士登Liè zhī dūn sī dēng 列支敦斯登lǚ xíng zhī piào 旅行支票qiāng zhī 枪支qiāng zhī 槍支shí èr dì zhī 十二地支shí èr zhī 十二支shōu zhī 收支shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡点shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡點shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵shòu zhī pèi 受支配tòu zhī 透支wū dé lè zhī 乌德勒支wū dé lè zhī 烏德勒支Wū tè liè zhī 乌特列支Wū tè liè zhī 烏特列支Wú zhī qí 无支祁Wú zhī qí 無支祁Wú zhī zhōu Dǎo 蜈支洲岛Wú zhī zhōu Dǎo 蜈支洲島xì zhī qì guǎn yán 細支氣管炎xì zhī qì guǎn yán 细支气管炎xiǎo zhī qì guǎn 小支气管xiǎo zhī qì guǎn 小支氣管yān zhī 燕支yǎn huà zhī 演化支yī mù nán zhī 一木难支yī mù nán zhī 一木難支yín zhī mǎo liáng 寅支卯粮yín zhī mǎo liáng 寅支卯糧Yìn dù zhī nà 印度支那Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半岛Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半島Yìn zhī Bàn dǎo 印支半岛Yìn zhī Bàn dǎo 印支半島yǔ zhī 語支yǔ zhī 语支yù zhī 預支yù zhī 预支Yuè zhī 月支zhī biān 支边zhī biān 支邊zhī bù 支部zhī chāi 支差zhī chēng 支撐zhī chēng 支撑zhī chēng jià 支撐架zhī chēng jià 支撑架zhī chéng 支承zhī chéng xiāo 支承銷zhī chéng xiāo 支承销zhī chí 支持zhī chí dù 支持度zhī chí lǜ 支持率zhī chí zhě 支持者zhī chū 支出zhī diǎn 支点zhī diǎn 支點zhī diàn 支店zhī duì 支队zhī duì 支隊zhī fù 支付zhī fù bù qǐ 支付不起zhī fù dé qǐ 支付得起zhī gēn 支根zhī gōng sī 支公司zhī guāng 支光zhī háng 支行zhī jià 支架zhī jiào 支教zhī jiě 支解zhī kāi 支开zhī kāi 支開zhī kǒng 支恐zhī lí 支离zhī lí 支離zhī lí pò suì 支离破碎zhī lí pò suì 支離破碎zhī liú 支流zhī pèi 支配zhī pèi lì 支配力zhī pèi quán 支配权zhī pèi quán 支配權zhī piào 支票zhī piào bù 支票簿zhī qì guǎn 支气管zhī qì guǎn 支氣管zhī qì guǎn yán 支气管炎zhī qì guǎn yán 支氣管炎zhī qián 支前zhī qǔ 支取zhī shǐ 支使zhī shū 支书zhī shū 支書zhī wú 支吾zhī wú qí cí 支吾其詞zhī wú qí cí 支吾其词zhī wu 支吾zhī xì 支系zhī xì tǒng 支系統zhī xì tǒng 支系统zhī xiàn 支線zhī xiàn 支线zhī yìng 支应zhī yìng 支應zhī yǔ liú yì 支与流裔zhī yǔ liú yì 支與流裔zhī yuán 支援zhī yuán tǐ 支原体zhī yuán tǐ 支原體zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎zhī zhāo 支招zhī zhī wú wú 支支吾吾zhī zhù 支柱zhī zhù chǎn yè 支柱产业zhī zhù chǎn yè 支柱產業zhī zǒu 支走zhī zú 支族zhī zuò 支座zhuǎn yí zhī fù 轉移支付zhuǎn yí zhī fù 转移支付zuǒ zhī yòu chù 左支右絀zuǒ zhī yòu chù 左支右绌