Có 3 kết quả:

ㄐㄧㄑㄧ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄑㄧ,
Tổng nét: 12
Bộ: zhī 支 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨一丨フ丶
Thương Hiệt: KRJE (大口十水)
Unicode: U+6532
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khi
Âm Nôm: khi
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei1

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.

ㄑㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêng lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghiêng, lệch, chếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) up
(2) uneven

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.