Có 1 kết quả:
shōu ㄕㄡ
Tổng nét: 6
Bộ: pù 攴 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丩攵
Nét bút: フ丨ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VLOK (女中人大)
Unicode: U+6536
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thâu, thu
Âm Nôm: dũ, thâu, tho, thu, thua
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Âm Nôm: dũ, thâu, tho, thu, thua
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn - 登岳陽樓望君山 (Dương Cơ)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh - 清明 (Trần Dư Nghĩa)
• Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) - 七夕(斗柄西轉火輪收) (Phạm Nhân Khanh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)
• Tiên Du Vạn Phúc tự - 仙遊萬福寺 (Lê Quý Đôn)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh - 清明 (Trần Dư Nghĩa)
• Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) - 七夕(斗柄西轉火輪收) (Phạm Nhân Khanh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)
• Tiên Du Vạn Phúc tự - 仙遊萬福寺 (Lê Quý Đôn)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thu dọn
2. thu về, lấy về
2. thu về, lấy về
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: “bị thu” 被收 bị bắt, “thu giám” 收監 bắt giam, “thu bộ tội phạm” 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu, nhận: 你的來信收到了 Tôi đã nhận được thư của anh; 收稅 Thu thuế;
② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi;
③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu;
④ Rút về: 收兵 Rút quân;
⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng;
⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc;
⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn;
⑧ (văn) Thu gom;
⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư);
⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử);
⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được;
⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa);
⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).
② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi;
③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu;
④ Rút về: 收兵 Rút quân;
⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng;
⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc;
⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn;
⑧ (văn) Thu gom;
⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư);
⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử);
⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được;
⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa);
⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Thu. Xem Thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt lấy — Lấy về. Truyện Nhị độ mai : » Kíp truyền thu lễ, trao lời giã ơn « — Gom lại. Kết thúc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to receive
(2) to accept
(3) to collect
(4) to put away
(5) to restrain
(6) to stop
(7) in care of (used on address line after name)
(2) to accept
(3) to collect
(4) to put away
(5) to restrain
(6) to stop
(7) in care of (used on address line after name)
Từ ghép 320
bào shōu 報收 • bào shōu 报收 • bù kě shōu shí 不可收拾 • bù qiú shōu huò 不求收獲 • bù qiú shōu huò 不求收获 • cǎi shōu lǜ 採收率 • cǎi shōu lǜ 采收率 • cǎo cǎo shōu bīng 草草收兵 • cǎo cǎo shōu chǎng 草草收场 • cǎo cǎo shōu chǎng 草草收場 • cǎo shuài shōu bīng 草率收兵 • chuàng shōu 创收 • chuàng shōu 創收 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏 • dài shōu huò kuǎn 代收貨款 • dài shōu huò kuǎn 代收货款 • dào qī shōu yì lǜ 到期收益率 • dī shōu rù 低收入 • dì zū shōu rù 地租收入 • diǎn shōu 点收 • diǎn shōu 點收 • fēng shōu 丰收 • fēng shōu 豐收 • fù shuǐ nán shōu 覆水难收 • fù shuǐ nán shōu 覆水難收 • gàng gǎn shōu gòu 杠杆收購 • gàng gǎn shōu gòu 杠杆收购 • gù dìng shōu rù 固定收入 • guǎn lǐ céng shōu gòu 管理层收购 • guǎn lǐ céng shōu gòu 管理層收購 • guāng jiē shōu qì 光接收器 • guó jì shōu zhī 国际收支 • guó jì shōu zhī 國際收支 • guó mín shōu rù 国民收入 • guó mín shōu rù 國民收入 • hàn lào bǎo shōu 旱涝保收 • hàn lào bǎo shōu 旱澇保收 • huí shōu 回收 • jì shí shōu fèi 計時收費 • jì shí shōu fèi 计时收费 • jiān bìng yǔ shōu gòu 兼並與收購 • jiān bìng yǔ shōu gòu 兼并与收购 • jiān shōu bìng xù 兼收並蓄 • jiān shōu bìng xù 兼收并蓄 • jiàn hǎo jiù shōu 見好就收 • jiàn hǎo jiù shōu 见好就收 • jiē shōu 接收 • jiē shōu jī 接收机 • jiē shōu jī 接收機 • jiē shōu qì 接收器 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器灵敏度 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器靈敏度 • jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底 • jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底 • jìng shōu rù 净收入 • jìng shōu rù 淨收入 • jù shōu 拒收 • kē lì wú shōu 顆粒無收 • kē lì wú shōu 颗粒无收 • kě huí shōu 可回收 • kě zhī pèi shōu rù 可支配收入 • lián hé shōu gē jī 联合收割机 • lián hé shōu gē jī 聯合收割機 • lǐng shōu 領收 • lǐng shōu 领收 • liú cún shōu yì 留存收益 • máo shōu rù 毛收入 • měi bù shèng shōu 美不勝收 • měi bù shèng shōu 美不胜收 • míng jīn shōu bīng 鳴金收兵 • míng jīn shōu bīng 鸣金收兵 • míng jīn shōu jūn 鳴金收軍 • míng jīn shōu jūn 鸣金收军 • míng lì shuāng shōu 名利双收 • míng lì shuāng shōu 名利雙收 • mò shōu 沒收 • mò shōu 没收 • nián shōu rù 年收入 • píng jūn shōu rù 平均收入 • pō shuǐ nán shōu 泼水难收 • pō shuǐ nán shōu 潑水難收 • qiān shōu 签收 • qiān shōu 簽收 • qiàn shōu 歉收 • qiū shōu 秋收 • Qiū shōu qǐ yì 秋收起义 • Qiū shōu qǐ yì 秋收起義 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之东隅,收之桑榆 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之東隅,收之桑榆 • shí shōu 实收 • shí shōu 實收 • shí shōu zī běn 实收资本 • shí shōu zī běn 實收資本 • shōu bào 收報 • shōu bào 收报 • shōu bào jī 收報機 • shōu bào jī 收报机 • shōu bào rén 收報人 • shōu bào rén 收报人 • shōu bào shì 收報室 • shōu bào shì 收报室 • shōu bào yuán 收報員 • shōu bào yuán 收报员 • shōu biān 收編 • shōu biān 收编 • shōu bīng 收兵 • shōu cán zhuì yì 收残缀轶 • shōu cán zhuì yì 收殘綴軼 • shōu cáng 收藏 • shōu cáng jiā 收藏夹 • shōu cáng jiā 收藏夾 • shōu cáng jiā 收藏家 • shōu chǎng 收场 • shōu chǎng 收場 • shōu chéng 收成 • shōu chèng 收成 • shōu cí 收詞 • shōu cí 收词 • shōu cún 收存 • shōu cún xiāng 收存箱 • shōu dào 收到 • shōu dōng 收冬 • shōu fā 收发 • shōu fā 收發 • shōu fā shì 收发室 • shōu fā shì 收發室 • shōu fāng 收方 • shōu fáng 收房 • shōu fèi 收費 • shōu fèi 收费 • shōu fèi zhàn 收废站 • shōu fèi zhàn 收廢站 • shōu fèi zhàn 收費站 • shōu fèi zhàn 收费站 • shōu fú 收伏 • shōu fú 收服 • shōu fù 收复 • shōu fù 收復 • shōu fù shī dì 收复失地 • shōu fù shī dì 收復失地 • shōu gē 收割 • shōu gē zhě 收割者 • shōu gōng 收工 • shōu gòu 收購 • shōu gòu 收购 • shōu gòu yāo yuē 收購要約 • shōu gòu yāo yuē 收购要约 • shōu guān 收官 • shōu huí 收回 • shōu huì 收匯 • shōu huì 收汇 • shōu huò 收獲 • shōu huò 收穫 • shōu huò 收获 • shōu huò jié 收穫節 • shōu huò jié 收获节 • shōu huò rén 收貨人 • shōu huò rén 收货人 • shōu jí 收集 • shōu jià 收假 • shōu jiān 收监 • shōu jiān 收監 • shōu jiàn rén 收件人 • shōu jiàn xiá 收件匣 • shōu jiàn xiāng 收件箱 • shōu jiǎo 收繳 • shōu jiǎo 收缴 • shōu jǐn 收紧 • shōu jǐn 收緊 • shōu jù 收据 • shōu jù 收據 • shōu kàn 收看 • shōu kǒu 收口 • shōu kuǎn tái 收款台 • shōu kuǎn tái 收款臺 • shōu lǎn 收揽 • shōu lǎn 收攬 • shōu lǐ 收礼 • shōu lǐ 收禮 • shōu liǎn 收敛 • shōu liǎn 收斂 • shōu liǎn fēng máng 收敛锋芒 • shōu liǎn fēng máng 收斂鋒芒 • shōu liǎn jí shù 收敛级数 • shōu liǎn jí shù 收斂級數 • shōu liǎn xìng 收敛性 • shōu liǎn xìng 收斂性 • shōu liǎn xù liè 收敛序列 • shōu liǎn xù liè 收斂序列 • shōu liú 收留 • shōu liú suǒ 收留所 • shōu lǒng 收拢 • shōu lǒng 收攏 • shōu lǒng rén xīn 收拢人心 • shōu lǒng rén xīn 收攏人心 • shōu lù 收录 • shōu lù 收錄 • shōu lù jī 收录机 • shōu lù jī 收錄機 • shōu luó 收罗 • shōu luó 收羅 • shōu mǎi 收买 • shōu mǎi 收買 • shōu nà 收納 • shōu nà 收纳 • shōu pán 收盘 • shōu pán 收盤 • shōu pán jià 收盘价 • shōu pán jià 收盤價 • shōu piào yuán 收票员 • shōu piào yuán 收票員 • shōu qí juǎn sǎn 收旗卷伞 • shōu qí juǎn sǎn 收旗卷傘 • shōu qì 收訖 • shōu qì 收讫 • shōu qǔ 收取 • shōu róng 收容 • shōu róng jiào yù 收容教育 • shōu róng rén 收容人 • shōu róng suǒ 收容所 • shōu rù 收入 • shōu rù zhèng cè 收入政策 • shōu shēng 收声 • shōu shēng 收聲 • shōu shēng pó 收生婆 • shōu shí 收拾 • shōu shì lǜ 收視率 • shōu shì lǜ 收视率 • shōu shi 收拾 • shōu shi cán jú 收拾残局 • shōu shi cán jú 收拾殘局 • shōu shǒu 收手 • shōu shòu 收受 • shōu shuì 收稅 • shōu shuì 收税 • shōu suō 收縮 • shōu suō 收缩 • shōu suō yā 收縮壓 • shōu suō yā 收缩压 • shōu tiáo 收条 • shōu tiáo 收條 • shōu tīng 收听 • shōu tīng 收聽 • shōu tuǒ 收妥 • shōu wěi 收尾 • shōu wěi yīn 收尾音 • shōu xiàn 收線 • shōu xiàn 收线 • shōu xiào 收效 • shōu xīn 收心 • shōu xùn 收訊 • shōu xùn 收讯 • shōu yā 收押 • shōu yǎng 收养 • shōu yǎng 收養 • shōu yì 收益 • shōu yì lǜ 收益率 • shōu yì zhàng hù 收益帐户 • shōu yì zhàng hù 收益帳戶 • shōu yīn 收音 • shōu yīn jī 收音机 • shōu yīn jī 收音機 • shōu yín 收銀 • shōu yín 收银 • shōu yín jī 收銀機 • shōu yín jī 收银机 • shōu yín tái 收銀台 • shōu yín tái 收银台 • shōu zhī 收支 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡点 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡點 • shōu zhī sāng yú 收之桑榆 • shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵 • shuì shōu 稅收 • shuì shōu 税收 • wú xiàn diàn jiē shōu jī 无线电接收机 • wú xiàn diàn jiē shōu jī 無線電接收機 • wú xiàn diàn shōu fā jī 无线电收发机 • wú xiàn diàn shōu fā jī 無線電收發機 • xī shōu 吸收 • xī shōu jì liàng 吸收剂量 • xī shōu jì liàng 吸收劑量 • xīn zàng shōu suō yā 心脏收缩压 • xīn zàng shōu suō yā 心臟收縮壓 • yàn shōu 驗收 • yàn shōu 验收 • yī fā bù kě shōu shi 一发不可收拾 • yī fā bù kě shōu shi 一發不可收拾 • yī fēn gēng yún , yī fēn shōu huò 一分耕耘,一分收穫 • yī fēn gēng yún , yī fēn shōu huò 一分耕耘,一分收获 • yì pín léi dá shōu fā jī 异频雷达收发机 • yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機 • yīng shōu 应收 • yīng shōu 應收 • yīng shōu zhàng kuǎn 应收帐款 • yīng shōu zhàng kuǎn 應收帳款 • yíng shōu 營收 • yíng shōu 营收 • yíng yè shōu rù 營業收入 • yíng yè shōu rù 营业收入 • yù qī shōu rù piào jù 預期收入票據 • yù qī shōu rù piào jù 预期收入票据 • yù shōu fèi 預收費 • yù shōu fèi 预收费 • yuè shōu rù 月收入 • zǎo dòng shǒu , zǎo shōu huò 早动手,早收获 • zǎo dòng shǒu , zǎo shōu huò 早動手,早收穫 • zhāo shōu 招收 • zhào dān quán shōu 照单全收 • zhào dān quán shōu 照單全收 • zhēng shōu 征收 • zhēng shōu 徵收 • zhuó shōu 酌收 • zǒng shōu rù 总收入 • zǒng shōu rù 總收入 • zǒng shōu yì 总收益 • zǒng shōu yì 總收益 • zuò shōu yú lì 坐收渔利 • zuò shōu yú lì 坐收漁利