Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: pù 攴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰工攵
Nét bút: 一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MOK (一人大)
Unicode: U+653B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: công
Âm Nôm: công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh, tấn công
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, kích. ◎Như: “vi công” 圍攻 vây đánh, “mãnh công” 猛攻 đánh mạnh, “phản công” 反攻 đánh trở lại.
2. (Động) Sửa sang. ◎Như: “công kim” 攻金 sửa vàng, “công ngọc” 攻玉 sửa ngọc.
3. (Động) Chỉ trích, chê trách. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
4. (Động) Trị liệu, chữa trị. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi” 凡療瘍, 以五毒攻 (Thiên quan 天官, Dương y 瘍醫) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tha chuyên công ứng dụng số học” 他專攻應用數學 anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
6. (Danh) Họ “Công”.
2. (Động) Sửa sang. ◎Như: “công kim” 攻金 sửa vàng, “công ngọc” 攻玉 sửa ngọc.
3. (Động) Chỉ trích, chê trách. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
4. (Động) Trị liệu, chữa trị. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi” 凡療瘍, 以五毒攻 (Thiên quan 天官, Dương y 瘍醫) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tha chuyên công ứng dụng số học” 他專攻應用數學 anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
6. (Danh) Họ “Công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
② Sửa, như công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc, v.v.
③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
④ Làm.
⑤ bền.
② Sửa, như công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc, v.v.
③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
④ Làm.
⑤ bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấn công, đánh, công: 攻入敵陣 Đánh vào trận địa địch;
② Công kích, chỉ trích, phản đối: 攻人之短 Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; 群起而攻之 Hùa nhau phản đối;
③ Nghiên cứu: 術業專攻 Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); 專攻醫學 Chuyên nghiên cứu y học;
④ (văn) Trị liệu: 凡療瘍以五毒攻之 Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ);
⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工): 是攻用兵 Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách);
⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: 庶民攻之,不日成之 Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài);
⑦ (văn) Bền chắc: 我車旣攻 Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công);
⑧ (văn) Tinh xảo: 材良而器攻 Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).
② Công kích, chỉ trích, phản đối: 攻人之短 Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; 群起而攻之 Hùa nhau phản đối;
③ Nghiên cứu: 術業專攻 Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); 專攻醫學 Chuyên nghiên cứu y học;
④ (văn) Trị liệu: 凡療瘍以五毒攻之 Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ);
⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工): 是攻用兵 Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách);
⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: 庶民攻之,不日成之 Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài);
⑦ (văn) Bền chắc: 我車旣攻 Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công);
⑧ (văn) Tinh xảo: 材良而器攻 Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem binh mà đánh — Chuyên chú làm việc — Chỉ trích lỗi lầm của người khác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to attack
(2) to accuse
(3) to study
(2) to accuse
(3) to study
Từ ghép 88
bù gōng zì pò 不攻自破 • chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不備 • chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不备 • dà sì gōng jī 大肆攻击 • dà sì gōng jī 大肆攻擊 • diào yú shì gōng jī 釣魚式攻擊 • diào yú shì gōng jī 钓鱼式攻击 • duì gōng 对攻 • duì gōng 對攻 • fǎn gōng 反攻 • gōng biān 攻砭 • gōng chéng 攻城 • gōng chéng mù 攻城木 • gōng dǎ 攻打 • gōng dú 攻讀 • gōng dú 攻读 • gōng fá 攻伐 • gōng fáng 攻防 • gōng guān 攻关 • gōng guān 攻關 • gōng jī 攻击 • gōng jī 攻擊 • gōng jī jī 攻击机 • gōng jī jī 攻擊機 • gōng jī lì 攻击力 • gōng jī lì 攻擊力 • gōng jī xiàn 攻击线 • gōng jī xiàn 攻擊線 • gōng jī xíng hé qián tǐng 攻击型核潜艇 • gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇 • gōng jié 攻訐 • gōng jié 攻讦 • gōng kè 攻克 • gōng lüè 攻略 • gōng miè 攻滅 • gōng miè 攻灭 • gōng pò 攻破 • gōng qí bù bèi 攻其不備 • gōng qí bù bèi 攻其不备 • gōng qí wú bèi 攻其无备 • gōng qí wú bèi 攻其無備 • gōng qǔ 攻取 • gōng rù 攻入 • gōng shì 攻势 • gōng shì 攻勢 • gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻无不克,战无不胜 • gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝 • gōng xiàn 攻陷 • gōng zhàn 攻占 • huì gōng 会攻 • huì gōng 會攻 • jiā gōng 夹攻 • jiā gōng 夾攻 • jìn gōng 进攻 • jìn gōng 進攻 • jiǔ gōng bù xià 久攻不下 • kuài gōng 快攻 • lì gōng 力攻 • měng gōng 猛攻 • qiáng gōng 強攻 • qiáng gōng 强攻 • qún qǐ ér gōng zhī 群起而攻之 • rén shēn gōng jī 人身攻击 • rén shēn gōng jī 人身攻擊 • shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊 • shén fēng tè gōng duì 神风特攻队 • tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉 • wéi gōng 围攻 • wéi gōng 圍攻 • xiǎo gōng 小攻 • xuān chuán gōng shì 宣传攻势 • xuān chuán gōng shì 宣傳攻勢 • yǐ dú gōng dú 以毒攻毒 • yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾 • yì shǒu nán gōng 易守难攻 • yì shǒu nán gōng 易守難攻 • yì shòu gōng jī 易受攻击 • yì shòu gōng jī 易受攻擊 • yǒu gōng jī xìng 有攻击性 • yǒu gōng jī xìng 有攻擊性 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 战无不胜,攻无不克 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 战无不胜,攻无不取 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取 • zhǔ gōng 主攻 • zhuān gōng 专攻 • zhuān gōng 專攻 • zǔ gōng 阻攻