Có 1 kết quả:

gōng ㄍㄨㄥ
Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: pù 攴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MOK (一人大)
Unicode: U+653B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: công
Âm Nôm: công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gōng ㄍㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, tấn công

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, kích. ◎Như: “vi công” 圍攻 vây đánh, “mãnh công” 猛攻 đánh mạnh, “phản công” 反攻 đánh trở lại.
2. (Động) Sửa sang. ◎Như: “công kim” 攻金 sửa vàng, “công ngọc” 攻玉 sửa ngọc.
3. (Động) Chỉ trích, chê trách. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
4. (Động) Trị liệu, chữa trị. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi” 凡療瘍, 以五毒攻 (Thiên quan 天官, Dương y 瘍醫) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tha chuyên công ứng dụng số học” 他專攻應用數學 anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
6. (Danh) Họ “Công”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
② Sửa, như công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc, v.v.
③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
④ Làm.
⑤ bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấn công, đánh, công: 攻入敵陣 Đánh vào trận địa địch;
② Công kích, chỉ trích, phản đối: 攻人之短 Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; 群起而攻之 Hùa nhau phản đối;
③ Nghiên cứu: 術業專攻 Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); 專攻醫學 Chuyên nghiên cứu y học;
④ (văn) Trị liệu: 凡療瘍以五毒攻之 Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ);
⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工): 是攻用兵 Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách);
⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: 庶民攻之,不日成之 Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài);
⑦ (văn) Bền chắc: 我車旣攻 Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công);
⑧ (văn) Tinh xảo: 材良而器攻 Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh mà đánh — Chuyên chú làm việc — Chỉ trích lỗi lầm của người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attack
(2) to accuse
(3) to study

Từ ghép 88

bù gōng zì pò 不攻自破chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不備chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不备dà sì gōng jī 大肆攻击dà sì gōng jī 大肆攻擊diào yú shì gōng jī 釣魚式攻擊diào yú shì gōng jī 钓鱼式攻击duì gōng 对攻duì gōng 對攻fǎn gōng 反攻gōng biān 攻砭gōng chéng 攻城gōng chéng mù 攻城木gōng dǎ 攻打gōng dú 攻讀gōng dú 攻读gōng fá 攻伐gōng fáng 攻防gōng guān 攻关gōng guān 攻關gōng jī 攻击gōng jī 攻擊gōng jī jī 攻击机gōng jī jī 攻擊機gōng jī lì 攻击力gōng jī lì 攻擊力gōng jī xiàn 攻击线gōng jī xiàn 攻擊線gōng jī xíng hé qián tǐng 攻击型核潜艇gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇gōng jié 攻訐gōng jié 攻讦gōng kè 攻克gōng lüè 攻略gōng miè 攻滅gōng miè 攻灭gōng pò 攻破gōng qí bù bèi 攻其不備gōng qí bù bèi 攻其不备gōng qí wú bèi 攻其无备gōng qí wú bèi 攻其無備gōng qǔ 攻取gōng rù 攻入gōng shì 攻势gōng shì 攻勢gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻无不克,战无不胜gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝gōng xiàn 攻陷gōng zhàn 攻占huì gōng 会攻huì gōng 會攻jiā gōng 夹攻jiā gōng 夾攻jìn gōng 进攻jìn gōng 進攻jiǔ gōng bù xià 久攻不下kuài gōng 快攻lì gōng 力攻měng gōng 猛攻qiáng gōng 強攻qiáng gōng 强攻qún qǐ ér gōng zhī 群起而攻之rén shēn gōng jī 人身攻击rén shēn gōng jī 人身攻擊shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊shén fēng tè gōng duì 神风特攻队tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉wéi gōng 围攻wéi gōng 圍攻xiǎo gōng 小攻xuān chuán gōng shì 宣传攻势xuān chuán gōng shì 宣傳攻勢yǐ dú gōng dú 以毒攻毒yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾yì shǒu nán gōng 易守难攻yì shǒu nán gōng 易守難攻yì shòu gōng jī 易受攻击yì shòu gōng jī 易受攻擊yǒu gōng jī xìng 有攻击性yǒu gōng jī xìng 有攻擊性zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 战无不胜,攻无不克zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 战无不胜,攻无不取zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取zhǔ gōng 主攻zhuān gōng 专攻zhuān gōng 專攻zǔ gōng 阻攻