Có 3 kết quả:
fāng ㄈㄤ • fǎng ㄈㄤˇ • fàng ㄈㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: pù 攴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰方攵
Nét bút: 丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: YSOK (卜尸人大)
Unicode: U+653E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phóng, phương
Âm Nôm: phóng, phúng, phưng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): はな.す (hana.su), -っぱな.し (-'pana.shi), はな.つ (hana.tsu), はな.れる (hana.reru), こ.く (ko.ku), ほう.る (hō.ru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong3
Âm Nôm: phóng, phúng, phưng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): はな.す (hana.su), -っぱな.し (-'pana.shi), はな.つ (hana.tsu), はな.れる (hana.reru), こ.く (ko.ku), ほう.る (hō.ru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 1 - 中秋無月,醉中偶得三絕其一 (Phan Huy Ích)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 1 - 中秋無月,醉中偶得三絕其一 (Phan Huy Ích)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Buông, thả, như phóng ưng 放鷹 thả chim cắt ra, phóng hạc 放鶴 thả chim hạc ra, v.v.
② Phóng túng, buông lỏng, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放肆 hay phóng đãng 放蕩.
③ Ðuổi, như phóng lưu 放流đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
④ Phát ra, như phóng quang 放光 toả ánh sáng ra, phóng tiễn 放箭 bắn mũi tên ra xa, v.v.
⑤ Buông ra, nới ra, như hoa phóng 花放 hoa nở, phóng tình 放晴 trời tạnh, phóng thủ 放手 buông tay, khai phóng 開放 nới rộng ra.
⑥ Phát, như phóng chẩn 放賑 phát chẩn, phóng trái 放債 phát tiền cho vay lãi.
⑦ Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng, như phóng khuyết 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
⑧ Ðặt, như an phóng 安放 xếp đặt cho yên.
⑨ Phóng đại ra, làm cho to ra.
⑩ Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣.
② Nương theo, như phỏng ư lợi nhi hành 放於利而行 nương theo cái lợi mà làm.
② Phóng túng, buông lỏng, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放肆 hay phóng đãng 放蕩.
③ Ðuổi, như phóng lưu 放流đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
④ Phát ra, như phóng quang 放光 toả ánh sáng ra, phóng tiễn 放箭 bắn mũi tên ra xa, v.v.
⑤ Buông ra, nới ra, như hoa phóng 花放 hoa nở, phóng tình 放晴 trời tạnh, phóng thủ 放手 buông tay, khai phóng 開放 nới rộng ra.
⑥ Phát, như phóng chẩn 放賑 phát chẩn, phóng trái 放債 phát tiền cho vay lãi.
⑦ Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng, như phóng khuyết 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
⑧ Ðặt, như an phóng 安放 xếp đặt cho yên.
⑨ Phóng đại ra, làm cho to ra.
⑩ Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣.
② Nương theo, như phỏng ư lợi nhi hành 放於利而行 nương theo cái lợi mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thả, tháo: 放鴿子 Thả chim bồ câu; 放風箏 Thả diều; 放水 Tháo nước;
② Tan: 放學 Tan học; 放工 Tan buổi làm, tan tầm;
③ Bỏ mặc: 放任自流 Bỏ mặc buông trôi;
④ Chăn: 放牛 Chăn trâu; 放鴨 Chăn vịt;
⑤ Đày, đuổi đi: 放流 Đi đày;
⑥ Bắn, phóng ra, toả ra: 放槍 Bắn súng; 荷花放出陣陣清香 Thoang thoảng hương sen; 放光芒 Toả ánh sáng;
⑦ Đốt: 放火 Đốt (nhà); 放爆竹 Đốt pháo;
⑧ Phát ra, cho vay lấy lãi: 放債 Cho vay; 放賬 Phát chẩn;
⑨ Làm to rộng ra, phóng ra, nới ra: 再把衣領放寬一釐米 Nới cổ áo rộng thêm một phân nữa;
⑩ Nở, mở: 百花齊放 Trăm hoa đua nở; 心花怒放 Mở cờ trong bụng;
⑪ Gác lại: 這件事情不要緊,先放一放 Việc này không vội lắm, hãy gác lại đã;
⑫ Đốn, chặt: 上山放樹 Lên núi đốn cây;
⑬ Đặt, để, tung ra: 把書放在桌子上 Để cuốn sách lên bàn; 放之四海而皆準 Tung ra bốn biển đều đúng; 安放 Đặt yên;
⑭ Cho thêm vào: 菜裡多放點醬 油 Cho thêm tí xì dầu vào món ăn;
⑮ Kiềm chế hành động: 腳步放輕些 Hãy bước khẽ một tí;
⑯ (văn) Đi xa, bổ ra, điều đi tỉnh ngoài (nói về quan lại ở kinh): 旣而胡即放寧夏知府 Rồi Hồ lập tức được điều ra làm tri phủ Ninh Hạ (Lương Khải Siêu: Đàm Tự Đồng);
⑰ (văn) Đốt: 放火 Đốt lửa;
⑱ (văn) Phóng túng, buông thả. Xem 放 [fang], [făng].
② Tan: 放學 Tan học; 放工 Tan buổi làm, tan tầm;
③ Bỏ mặc: 放任自流 Bỏ mặc buông trôi;
④ Chăn: 放牛 Chăn trâu; 放鴨 Chăn vịt;
⑤ Đày, đuổi đi: 放流 Đi đày;
⑥ Bắn, phóng ra, toả ra: 放槍 Bắn súng; 荷花放出陣陣清香 Thoang thoảng hương sen; 放光芒 Toả ánh sáng;
⑦ Đốt: 放火 Đốt (nhà); 放爆竹 Đốt pháo;
⑧ Phát ra, cho vay lấy lãi: 放債 Cho vay; 放賬 Phát chẩn;
⑨ Làm to rộng ra, phóng ra, nới ra: 再把衣領放寬一釐米 Nới cổ áo rộng thêm một phân nữa;
⑩ Nở, mở: 百花齊放 Trăm hoa đua nở; 心花怒放 Mở cờ trong bụng;
⑪ Gác lại: 這件事情不要緊,先放一放 Việc này không vội lắm, hãy gác lại đã;
⑫ Đốn, chặt: 上山放樹 Lên núi đốn cây;
⑬ Đặt, để, tung ra: 把書放在桌子上 Để cuốn sách lên bàn; 放之四海而皆準 Tung ra bốn biển đều đúng; 安放 Đặt yên;
⑭ Cho thêm vào: 菜裡多放點醬 油 Cho thêm tí xì dầu vào món ăn;
⑮ Kiềm chế hành động: 腳步放輕些 Hãy bước khẽ một tí;
⑯ (văn) Đi xa, bổ ra, điều đi tỉnh ngoài (nói về quan lại ở kinh): 旣而胡即放寧夏知府 Rồi Hồ lập tức được điều ra làm tri phủ Ninh Hạ (Lương Khải Siêu: Đàm Tự Đồng);
⑰ (văn) Đốt: 放火 Đốt lửa;
⑱ (văn) Phóng túng, buông thả. Xem 放 [fang], [făng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đến: 以放餓死 Cho đến lúc đói chết (Liệt tử: Dương Chu);
② Bắt chước, phỏng theo (dùng như 倣, 仿 bộ 亻): 不如放物 Chẳng bằng phỏng theo sự vật khác (Sử kí);
③ Nương theo, dựa theo, nương dựa: 放於利而行 Nương theo điều lợi mà làm; 民無所放 Dân không có gì để nương dựa (Quốc ngữ).
② Bắt chước, phỏng theo (dùng như 倣, 仿 bộ 亻): 不如放物 Chẳng bằng phỏng theo sự vật khác (Sử kí);
③ Nương theo, dựa theo, nương dựa: 放於利而行 Nương theo điều lợi mà làm; 民無所放 Dân không có gì để nương dựa (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi thuyền song song nhau: 不放舟,不避風,則不可涉也 Không đi thuyền song song, không tránh gió, thì không thể qua sông được (Tuân tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi đi. Xem Phóng trục — Mở ra. Td: Khai phóng — Buông ra. Thả ra. Td: Phóng thích — Buông thả, không giữ gìn. Td: Phóng túng — Một âm khác là Phỏng. Xem Phỏng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phỏng 倣 — Một âm là Phóng. Xem Phóng.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông, thả. ◎Như: “phóng ưng” 放鷹 thả chim cắt, “phóng hạc” 放鶴 thả chim hạc.
2. (Động) Buông tuồng, không biết giữ gìn. ◎Như: “phóng tứ” 放肆 phóng túng, “phóng đãng” 放蕩 buông tuồng.
3. (Động) Vứt, bỏ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Nãi đầu qua phóng giáp” 乃投戈放甲 (Khương Duy truyện 姜維傳) Bèn ném mác bỏ áo giáp.
4. (Động) Đuổi, đày. ◎Như: “phóng lưu” 放流 đuổi đi xa, đem đày ở nơi xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuất Nguyên phóng trục tại giang Tương chi gian, ưu sầu thán ngâm, nghi dong biến dịch” 屈原放逐在江湘之閒, 憂愁歎吟, 儀容變易 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Khuất Nguyên bị đày ở khoảng sông Tương, đau buồn than thở, hình mạo biến đổi.
5. (Động) Phát ra. ◎Như: “phóng quang” 放光 tỏa ánh sáng ra, “phóng tiễn” 放箭 bắn mũi tên ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên thủ tiến, liên phóng lưỡng tiến, giai bị Hoa Hùng đóa quá” 堅取箭, 連放兩箭, 皆被華雄躲過 (Đệ ngũ hồi) Kiên cầm cung, bắn liền hai mũi tên, Hoa Hùng đều tránh được cả.
6. (Động) Mở ra, nới ra. ◎Như: “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa đua nở, “khai phóng” 開放 mở rộng.
7. (Động) Đốt. ◎Như: “phóng pháo” 放炮 đốt pháo.
8. (Động) Tan, nghỉ. ◎Như: “phóng học” 放學 tan học, “phóng công” 放工 tan việc, nghỉ làm.
9. (Động) Phân phát. ◎Như: “phóng chẩn” 放賑 phát chẩn, “phóng trái” 放債 phát tiền cho vay lãi.
10. (Động) Nhậm chức, thường chỉ quan ở kinh bổ ra ngoài. ◎Như: “phóng khuyết” 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
11. (Động) Đặt, để. ◎Như: “an phóng” 安放 xếp đặt cho yên.
12. (Động) Làm cho to ra. ◎Như: “phóng đại” 放大 làm cho to ra (hình ảnh, âm thanh, năng lực).
13. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. § Cùng nghĩa với “phỏng” 倣.
14. (Động) Nương theo, dựa theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Phỏng ư lợi nhi hành, đa oán” 放於利而行, 多怨 (Lí nhân 里仁) Dựa theo lợi mà làm thì gây nhiều oán.
15. (Động) Đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phỏng ư Lang Tà” 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Đến quận Lang Tà.
2. (Động) Buông tuồng, không biết giữ gìn. ◎Như: “phóng tứ” 放肆 phóng túng, “phóng đãng” 放蕩 buông tuồng.
3. (Động) Vứt, bỏ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Nãi đầu qua phóng giáp” 乃投戈放甲 (Khương Duy truyện 姜維傳) Bèn ném mác bỏ áo giáp.
4. (Động) Đuổi, đày. ◎Như: “phóng lưu” 放流 đuổi đi xa, đem đày ở nơi xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuất Nguyên phóng trục tại giang Tương chi gian, ưu sầu thán ngâm, nghi dong biến dịch” 屈原放逐在江湘之閒, 憂愁歎吟, 儀容變易 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Khuất Nguyên bị đày ở khoảng sông Tương, đau buồn than thở, hình mạo biến đổi.
5. (Động) Phát ra. ◎Như: “phóng quang” 放光 tỏa ánh sáng ra, “phóng tiễn” 放箭 bắn mũi tên ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên thủ tiến, liên phóng lưỡng tiến, giai bị Hoa Hùng đóa quá” 堅取箭, 連放兩箭, 皆被華雄躲過 (Đệ ngũ hồi) Kiên cầm cung, bắn liền hai mũi tên, Hoa Hùng đều tránh được cả.
6. (Động) Mở ra, nới ra. ◎Như: “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa đua nở, “khai phóng” 開放 mở rộng.
7. (Động) Đốt. ◎Như: “phóng pháo” 放炮 đốt pháo.
8. (Động) Tan, nghỉ. ◎Như: “phóng học” 放學 tan học, “phóng công” 放工 tan việc, nghỉ làm.
9. (Động) Phân phát. ◎Như: “phóng chẩn” 放賑 phát chẩn, “phóng trái” 放債 phát tiền cho vay lãi.
10. (Động) Nhậm chức, thường chỉ quan ở kinh bổ ra ngoài. ◎Như: “phóng khuyết” 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
11. (Động) Đặt, để. ◎Như: “an phóng” 安放 xếp đặt cho yên.
12. (Động) Làm cho to ra. ◎Như: “phóng đại” 放大 làm cho to ra (hình ảnh, âm thanh, năng lực).
13. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. § Cùng nghĩa với “phỏng” 倣.
14. (Động) Nương theo, dựa theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Phỏng ư lợi nhi hành, đa oán” 放於利而行, 多怨 (Lí nhân 里仁) Dựa theo lợi mà làm thì gây nhiều oán.
15. (Động) Đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phỏng ư Lang Tà” 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Đến quận Lang Tà.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phóng, phi (ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông, thả. ◎Như: “phóng ưng” 放鷹 thả chim cắt, “phóng hạc” 放鶴 thả chim hạc.
2. (Động) Buông tuồng, không biết giữ gìn. ◎Như: “phóng tứ” 放肆 phóng túng, “phóng đãng” 放蕩 buông tuồng.
3. (Động) Vứt, bỏ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Nãi đầu qua phóng giáp” 乃投戈放甲 (Khương Duy truyện 姜維傳) Bèn ném mác bỏ áo giáp.
4. (Động) Đuổi, đày. ◎Như: “phóng lưu” 放流 đuổi đi xa, đem đày ở nơi xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuất Nguyên phóng trục tại giang Tương chi gian, ưu sầu thán ngâm, nghi dong biến dịch” 屈原放逐在江湘之閒, 憂愁歎吟, 儀容變易 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Khuất Nguyên bị đày ở khoảng sông Tương, đau buồn than thở, hình mạo biến đổi.
5. (Động) Phát ra. ◎Như: “phóng quang” 放光 tỏa ánh sáng ra, “phóng tiễn” 放箭 bắn mũi tên ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên thủ tiến, liên phóng lưỡng tiến, giai bị Hoa Hùng đóa quá” 堅取箭, 連放兩箭, 皆被華雄躲過 (Đệ ngũ hồi) Kiên cầm cung, bắn liền hai mũi tên, Hoa Hùng đều tránh được cả.
6. (Động) Mở ra, nới ra. ◎Như: “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa đua nở, “khai phóng” 開放 mở rộng.
7. (Động) Đốt. ◎Như: “phóng pháo” 放炮 đốt pháo.
8. (Động) Tan, nghỉ. ◎Như: “phóng học” 放學 tan học, “phóng công” 放工 tan việc, nghỉ làm.
9. (Động) Phân phát. ◎Như: “phóng chẩn” 放賑 phát chẩn, “phóng trái” 放債 phát tiền cho vay lãi.
10. (Động) Nhậm chức, thường chỉ quan ở kinh bổ ra ngoài. ◎Như: “phóng khuyết” 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
11. (Động) Đặt, để. ◎Như: “an phóng” 安放 xếp đặt cho yên.
12. (Động) Làm cho to ra. ◎Như: “phóng đại” 放大 làm cho to ra (hình ảnh, âm thanh, năng lực).
13. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. § Cùng nghĩa với “phỏng” 倣.
14. (Động) Nương theo, dựa theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Phỏng ư lợi nhi hành, đa oán” 放於利而行, 多怨 (Lí nhân 里仁) Dựa theo lợi mà làm thì gây nhiều oán.
15. (Động) Đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phỏng ư Lang Tà” 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Đến quận Lang Tà.
2. (Động) Buông tuồng, không biết giữ gìn. ◎Như: “phóng tứ” 放肆 phóng túng, “phóng đãng” 放蕩 buông tuồng.
3. (Động) Vứt, bỏ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Nãi đầu qua phóng giáp” 乃投戈放甲 (Khương Duy truyện 姜維傳) Bèn ném mác bỏ áo giáp.
4. (Động) Đuổi, đày. ◎Như: “phóng lưu” 放流 đuổi đi xa, đem đày ở nơi xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuất Nguyên phóng trục tại giang Tương chi gian, ưu sầu thán ngâm, nghi dong biến dịch” 屈原放逐在江湘之閒, 憂愁歎吟, 儀容變易 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Khuất Nguyên bị đày ở khoảng sông Tương, đau buồn than thở, hình mạo biến đổi.
5. (Động) Phát ra. ◎Như: “phóng quang” 放光 tỏa ánh sáng ra, “phóng tiễn” 放箭 bắn mũi tên ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên thủ tiến, liên phóng lưỡng tiến, giai bị Hoa Hùng đóa quá” 堅取箭, 連放兩箭, 皆被華雄躲過 (Đệ ngũ hồi) Kiên cầm cung, bắn liền hai mũi tên, Hoa Hùng đều tránh được cả.
6. (Động) Mở ra, nới ra. ◎Như: “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa đua nở, “khai phóng” 開放 mở rộng.
7. (Động) Đốt. ◎Như: “phóng pháo” 放炮 đốt pháo.
8. (Động) Tan, nghỉ. ◎Như: “phóng học” 放學 tan học, “phóng công” 放工 tan việc, nghỉ làm.
9. (Động) Phân phát. ◎Như: “phóng chẩn” 放賑 phát chẩn, “phóng trái” 放債 phát tiền cho vay lãi.
10. (Động) Nhậm chức, thường chỉ quan ở kinh bổ ra ngoài. ◎Như: “phóng khuyết” 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
11. (Động) Đặt, để. ◎Như: “an phóng” 安放 xếp đặt cho yên.
12. (Động) Làm cho to ra. ◎Như: “phóng đại” 放大 làm cho to ra (hình ảnh, âm thanh, năng lực).
13. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. § Cùng nghĩa với “phỏng” 倣.
14. (Động) Nương theo, dựa theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Phỏng ư lợi nhi hành, đa oán” 放於利而行, 多怨 (Lí nhân 里仁) Dựa theo lợi mà làm thì gây nhiều oán.
15. (Động) Đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phỏng ư Lang Tà” 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Đến quận Lang Tà.
Từ điển Trung-Anh
(1) to put
(2) to place
(3) to release
(4) to free
(5) to let go
(6) to let out
(7) to set off (fireworks)
(2) to place
(3) to release
(4) to free
(5) to let go
(6) to let out
(7) to set off (fireworks)
Từ ghép 377
ān fàng 安放 • Bā lè sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 巴勒斯坦解放組織 • Bā lè sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 巴勒斯坦解放组织 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里 • bǎi fàng 摆放 • bǎi fàng 擺放 • bǎi huā qí fàng 百花齊放 • bǎi huā qí fàng 百花齐放 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齐放,百家争鸣 • bēn fàng 奔放 • bō fàng 播放 • bō fàng jī 播放机 • bō fàng jī 播放機 • bō fàng liè biǎo 播放列表 • chāi fàng kuǎn 拆放款 • chén fàng 陈放 • chén fàng 陳放 • cū fàng 粗放 • cún fàng 存放 • dà fàng bēi shēng 大放悲声 • dà fàng bēi shēng 大放悲聲 • dà fàng guāng míng 大放光明 • dà fàng jué cí 大放厥辞 • dà fàng jué cí 大放厥辭 • dà fàng yì cǎi 大放异彩 • dà fàng yì cǎi 大放異彩 • dà míng dà fàng 大鳴大放 • dà míng dà fàng 大鸣大放 • Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鳴大放運動 • Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鸣大放运动 • dān fàng jī 单放机 • dān fàng jī 單放機 • dào fàng 倒放 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性废物 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性廢物 • dī wěi qì pái fàng 低尾气排放 • dī wěi qì pái fàng 低尾氣排放 • Dōng Tū jué sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 东突厥斯坦解放组织 • Dōng Tū jué sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 東突厥斯坦解放組織 • dú fàng yì cǎi 独放异彩 • dú fàng yì cǎi 獨放異彩 • duī fàng 堆放 • duō fàng 多放 • fā fàng 发放 • fā fàng 發放 • fàng bào zhú 放爆竹 • fàng biān pào 放鞭炮 • fàng bu xià 放不下 • fàng bu xià xīn 放不下心 • fàng cháng xiàn diào dà yú 放長線釣大魚 • fàng cháng xiàn diào dà yú 放长线钓大鱼 • fàng chū 放出 • fàng dà 放大 • fàng dà bèi shù 放大倍数 • fàng dà bèi shù 放大倍數 • fàng dà jìng 放大鏡 • fàng dà jìng 放大镜 • fàng dà pào 放大炮 • fàng dà piàn 放大片 • fàng dà qì 放大器 • fàng dà zhǐ 放大紙 • fàng dà zhǐ 放大纸 • fàng dài 放貸 • fàng dài 放贷 • fàng dǎn 放胆 • fàng dǎn 放膽 • fàng dàn 放誕 • fàng dàn 放诞 • fàng dàn bù jī 放誕不羈 • fàng dàn bù jī 放诞不羁 • fàng dàn bù jū 放誕不拘 • fàng dàn bù jū 放诞不拘 • fàng dàng 放荡 • fàng dàng 放蕩 • fàng dàng bù jī 放荡不羁 • fàng dàng bù jī 放蕩不羈 • fàng de xià 放得下 • fàng dī 放低 • fàng diàn 放电 • fàng diàn 放電 • fàng diāo 放刁 • fàng dú 放毒 • fàng fēi 放飛 • fàng fēi 放飞 • fàng fēi jī 放飛機 • fàng fēi jī 放飞机 • fàng fēng 放風 • fàng fēng 放风 • fàng gào 放告 • fàng gē zi 放鴿子 • fàng gē zi 放鸽子 • fàng gōng 放工 • fàng guò 放过 • fàng guò 放過 • fàng huà 放話 • fàng huà 放话 • fàng huán 放还 • fàng huán 放還 • fàng huǎn 放緩 • fàng huǎn 放缓 • fàng huǒ 放火 • fàng jià 放假 • fàng jìn 放进 • fàng jìn 放進 • fàng kāi 放开 • fàng kāi 放開 • fàng kāi shǒu jiǎo 放开手脚 • fàng kāi shǒu jiǎo 放開手腳 • fàng kōng 放空 • fàng kōng dǎng 放空挡 • fàng kōng dǎng 放空擋 • fàng kōng pào 放空炮 • fàng kuān 放宽 • fàng kuān 放寬 • fàng kuǎn 放款 • fàng làng 放浪 • fàng làng bù jī 放浪不羁 • fàng làng bù jī 放浪不羈 • fàng làng xíng hái 放浪形骸 • fàng mǎ guò lái 放馬過來 • fàng mǎ guò lái 放马过来 • fàng mǎ hòu pào 放馬後炮 • fàng mǎ hòu pào 放马后炮 • fàng mù 放牧 • fàng niǎo 放鳥 • fàng niǎo 放鸟 • fàng niú bān 放牛班 • fàng pì 放屁 • fàng pì chóng 放屁虫 • fàng pì chóng 放屁蟲 • fàng píng 放平 • fàng qì 放弃 • fàng qì 放棄 • fàng qì 放气 • fàng qì 放氣 • fàng qiāng 放枪 • fàng qiāng 放槍 • fàng qíng 放情 • fàng qíng 放晴 • fàng qíng qiū hè 放情丘壑 • fàng rè fǎn yìng 放热反应 • fàng rè fǎn yìng 放熱反應 • fàng rèn 放任 • fàng rèn zhèng cè 放任政策 • fàng rèn zì liú 放任自流 • fàng shān jī 放山雞 • fàng shān jī 放山鸡 • fàng shào 放哨 • fàng shè 放射 • fàng shè bìng 放射病 • fàng shè chóng 放射虫 • fàng shè chóng 放射蟲 • fàng shè fáng hù 放射防护 • fàng shè fáng hù 放射防護 • fàng shè liáo fǎ 放射疗法 • fàng shè liáo fǎ 放射療法 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫测定 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫測定 • fàng shè shēng chéng wù 放射生成物 • fàng shè wù 放射物 • fàng shè xiàn 放射線 • fàng shè xiàn 放射线 • fàng shè xìng 放射性 • fàng shè xìng cái liào 放射性材料 • fàng shè xìng diǎn 放射性碘 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性发光材料 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性發光材料 • fàng shè xìng fèi wù 放射性废物 • fàng shè xìng fèi wù 放射性廢物 • fàng shè xìng hé sù 放射性核素 • fàng shè xìng huó dù 放射性活度 • fàng shè xìng jì shí 放射性計時 • fàng shè xìng jì shí 放射性计时 • fàng shè xìng luò xià huī 放射性落下灰 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰变 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰變 • fàng shè xìng suì piàn 放射性碎片 • fàng shè xìng tóng wèi sù 放射性同位素 • fàng shè xìng wū rǎn 放射性污染 • fàng shè xìng wǔ qì 放射性武器 • fàng shè xìng yān yǔ 放射性烟羽 • fàng shè xìng yān yǔ 放射性煙羽 • fàng shè xìng zhān rǎn 放射性沾染 • fàng shè xìng zhān rǎn wù 放射性沾染物 • fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點 • fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最强点 • fàng shè xué 放射学 • fàng shè xué 放射學 • fàng shè yuán 放射源 • fàng shè zhì liáo 放射治疗 • fàng shè zhì liáo 放射治療 • fàng shè zuò zhàn 放射作战 • fàng shè zuò zhàn 放射作戰 • fàng shēng 放声 • fàng shēng 放聲 • fàng shēng dà kū 放声大哭 • fàng shēng dà kū 放聲大哭 • fàng shì 放置 • fàng shǒu 放手 • fàng shǒu yī bó 放手一搏 • fàng shuǐ 放水 • fàng sì 放肆 • fàng sōng 放松 • fàng sōng 放鬃 • fàng sōng 放鬆 • fàng sōng guǎn zhì 放松管制 • fàng sòng 放送 • fàng xià 放下 • fàng xià shēn duàn 放下身段 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • fàng xia bāo fu 放下包袱 • fàng xīn 放心 • fàng xíng 放行 • fàng xué 放学 • fàng xué 放學 • fàng xué hòu 放学后 • fàng xué hòu 放學後 • fàng xuè 放血 • fàng yān mù dàn 放烟幕弹 • fàng yān mù dàn 放煙幕彈 • fàng yǎn 放眼 • fàng yǎn wàng qù 放眼望去 • fàng yàn kǒu 放焰口 • fàng yáng 放羊 • fàng yáng wá 放羊娃 • fàng yǎng 放养 • fàng yǎng 放養 • fàng yī mǎ 放一馬 • fàng yī mǎ 放一马 • fàng yīn 放音 • fàng yìng 放映 • fàng yìng shì 放映室 • fàng zài xīn shàng 放在心上 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼裡 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼里 • fàng zhài 放债 • fàng zhài 放債 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放着明白装糊涂 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆准 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆準 • fàng zhì 放置 • fàng zhú 放逐 • fàng zòng 放縱 • fàng zòng 放纵 • fàng zǒu 放走 • gǎi gé kāi fàng 改革开放 • gǎi gé kāi fàng 改革開放 • hán bāo dài fàng 含苞待放 • háo fàng 毫放 • háo fàng 豪放 • huí fàng 回放 • jì fàng 寄放 • jiāo bǎo shì fàng 交保释放 • jiāo bǎo shì fàng 交保釋放 • jiě fàng 解放 • jiě fàng 觧放 • Jiě fàng Bā lè sī tǎn Rén mín Zhèn xiàn 解放巴勒斯坦人民阵线 • Jiě fàng Bā lè sī tǎn Rén mín Zhèn xiàn 解放巴勒斯坦人民陣線 • jiě fàng hòu 解放后 • jiě fàng hòu 解放後 • Jiě fàng jūn 解放军 • Jiě fàng jūn 解放軍 • Jiě fàng qū 解放区 • Jiě fàng qū 解放區 • Jiě fàng rì 解放日 • Jiě fàng Rì bào 解放日報 • Jiě fàng Rì bào 解放日报 • jiě fàng yùn dòng 解放运动 • jiě fàng yùn dòng 解放運動 • Jiě fàng Zhàn zhēng 解放战争 • Jiě fàng Zhàn zhēng 解放戰爭 • jiě fàng zǔ zhī 解放組織 • jiě fàng zǔ zhī 解放组织 • kāi fàng 开放 • kāi fàng 開放 • kāi fàng shì wǎng luò 开放式网络 • kāi fàng shì wǎng luò 開放式網絡 • kāi fàng shì xì tǒng 开放式系统 • kāi fàng shì xì tǒng 開放式系統 • kāi fàng xì tǒng 开放系统 • kāi fàng xì tǒng 開放系統 • kāi fàng xì tǒng hù lián 开放系统互连 • kāi fàng xì tǒng hù lián 開放系統互連 • kāi fàng xìng 开放性 • kāi fàng xìng 開放性 • kāi fàng yuán dài mǎ 开放源代码 • kāi fàng yuán dài mǎ 開放源代碼 • kāi fàng yuán mǎ 开放源码 • kāi fàng yuán mǎ 開放源碼 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 开放源码软件 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 開放源碼軟件 • kāi gōng bù fàng jiàn 开弓不放箭 • kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭 • kuáng fàng 狂放 • liú fàng 流放 • lù fàng 录放 • lù fàng 錄放 • mǎ fàng 码放 • mǎ fàng 碼放 • mén hù kāi fàng 門戶開放 • mén hù kāi fàng 门户开放 • mó dǐng fàng zhǒng 摩頂放踵 • mó dǐng fàng zhǒng 摩顶放踵 • mó nǐ fàng dà qì 模拟放大器 • mó nǐ fàng dà qì 模擬放大器 • ná de qǐ fàng de xià 拿得起放得下 • Nóng nú Jiě fàng rì 农奴解放日 • Nóng nú Jiě fàng rì 農奴解放日 • nù fàng 怒放 • pái fàng 排放 • pū fàng 鋪放 • pū fàng 铺放 • qí fàng 齊放 • qí fàng 齐放 • qīng ráo sù fàng 輕饒素放 • qīng ráo sù fàng 轻饶素放 • qǔ bǎo shì fàng 取保释放 • qǔ bǎo shì fàng 取保釋放 • rán fàng 燃放 • rán fàng biān pào 燃放鞭炮 • rén mín jiě fàng jūn 人民解放军 • rén mín jiě fàng jūn 人民解放軍 • Sāng dì nuò Mín zú Jiě fàng Zhèn xiàn 桑地諾民族解放陣線 • Sāng dì nuò Mín zú Jiě fàng Zhèn xiàn 桑地诺民族解放阵线 • shā rén fàng huǒ 杀人放火 • shā rén fàng huǒ 殺人放火 • shǎo fàng 少放 • Shěn Guó fàng 沈国放 • Shěn Guó fàng 沈國放 • shèng yú fàng shè xìng 剩余放射性 • shèng yú fàng shè xìng 剩餘放射性 • shī fàng 施放 • shì fàng 释放 • shì fàng 釋放 • shì fàng chū yù 释放出狱 • shì fàng chū yù 釋放出獄 • shū fàng 疏放 • suō fàng 縮放 • suō fàng 缩放 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米尔伊拉姆猛虎解放组织 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米爾伊拉姆猛虎解放組織 • tíng fàng 停放 • tóu fàng 投放 • tóu fàng shì chǎng 投放市场 • tóu fàng shì chǎng 投放市場 • tuí fàng 頹放 • tuí fàng 颓放 • tuō fàng 拖放 • tuō kù zi fàng pì 脫褲子放屁 • tuō kù zi fàng pì 脱裤子放屁 • wài fàng 外放 • wú dì fàng shǐ 无的放矢 • wú dì fàng shǐ 無的放矢 • xì liè fàng dà qì 系列放大器 • xià fàng 下放 • xīn huā nù fàng 心花怒放 • yě fàng 野放 • yě wài fàng yǎng 野外放养 • yě wài fàng yǎng 野外放養 • yǒu pì kuài fàng 有屁快放 • zhàn fàng 綻放 • zhàn fàng 绽放 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯 • zhì fàng 置放 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn 中国人民解放军 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn 中國人民解放軍 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Hǎi jūn 中国人民解放军海军 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Hǎi jūn 中國人民解放軍海軍 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Kōng jūn 中国人民解放军空军 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Kōng jūn 中國人民解放軍空軍 • zì yóu fàng rèn 自由放任 • zòng fàng 縱放 • zòng fàng 纵放