Có 2 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ • gù ㄍㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: pù 攴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰古攵
Nét bút: 一丨丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: JROK (十口人大)
Unicode: U+6545
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cố
Âm Nôm: cố, cớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ゆえ (yue), ふる.い (furu.i), もと (moto)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Âm Nôm: cố, cớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ゆえ (yue), ふる.い (furu.i), もと (moto)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Đáo Vị thành hữu cảm thứ Hạc Cao - 到渭城有感次鶴皋 (Trần Văn Gia)
• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận - 奉賡太宗政平章韻 (Trần Nguyên Đán)
• Tuế mộ quy Nam Sơn - 歲暮歸南山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Vu sơn - 望巫山 (Trương Kiều)
• Đáo Vị thành hữu cảm thứ Hạc Cao - 到渭城有感次鶴皋 (Trần Văn Gia)
• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận - 奉賡太宗政平章韻 (Trần Nguyên Đán)
• Tuế mộ quy Nam Sơn - 歲暮歸南山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Vu sơn - 望巫山 (Trương Kiều)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc. ◎Như: “đại cố” 大故 việc lớn, “đa cố” 多故 lắm việc.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi hồ nhiễu do cố” 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi hồ nhiễu do cố” 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cũ
2. cho nên
3. lý do
4. cố ý, cố tình
2. cho nên
3. lý do
4. cố ý, cố tình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc. ◎Như: “đại cố” 大故 việc lớn, “đa cố” 多故 lắm việc.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi hồ nhiễu do cố” 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi hồ nhiễu do cố” 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
Từ điển Thiều Chửu
① Việc, như đại cố 大故 việc lớn, đa cố 多故 lắm việc, v.v.
② Cớ, nguyên nhân, như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
③ Cũ, như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
④ Gốc, của mình vẫn có từ trước, như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
⑤ Chết, như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
⑥ Cố tình, nhu cố sát 故殺 cố tình giết.
⑦ Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
② Cớ, nguyên nhân, như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
③ Cũ, như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
④ Gốc, của mình vẫn có từ trước, như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
⑤ Chết, như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
⑥ Cố tình, nhu cố sát 故殺 cố tình giết.
⑦ Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Việc, việc không may, sự cố, tai nạn: 大故 Việc lớn; 多故 Lắm việc; 家庭多故 Nhà gặp nhiều tai nạn;
② Cớ, nguyên nhân: 不知何故 Không hiểu vì cớ gì; 托故 Mượn cớ;
③ Cố ý, cố tình: 明知故犯 Biết sai trái mà cứ làm;
④ Cho nên: 因有信心,故不畏難 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn; 陳氏孔章居相近,故主餘輩爲是遊 Trần Khổng Chương ở gần đó, nên bày ra cho chúng tôi chuyến đi chơi này (Cố Lân); 世皆稱孟嘗君能得士,士以故歸之 Đời đều khen Mạnh Thường Quân khéo đãi kẻ sĩ, nên kẻ sĩ theo ông (Vương An Thạch: Độc Mạnh Thường Quân truyện). 【故此】cố thử [gùcê] Vì vậy, vì thế. Như 故乃;【故而】cố nhi [gù'ér] Vì vậy, vì thế; 【故乃】cố nãi [gùnăi] (văn) Nên, cho nên;
⑤【故夫】 cố phù [gùfú] (văn) Liên từ đầu câu, biểu thị một lí lẽ hay quy luật sẽ được nêu ra để giải thích ở đoạn sau: 故夫河水結合,非一日之寒 Kìa nước sông đóng băng, không phải do lạnh một ngày (Luận hoành);
⑥ Cố, cũ: 故址 Địa chỉ cũ; 故人 Người quen biết cũ, bạn cũ;
⑦ Chết, mất: 病故 Chết vì bệnh; 父母早故 Cha mẹ chết sớm.
② Cớ, nguyên nhân: 不知何故 Không hiểu vì cớ gì; 托故 Mượn cớ;
③ Cố ý, cố tình: 明知故犯 Biết sai trái mà cứ làm;
④ Cho nên: 因有信心,故不畏難 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn; 陳氏孔章居相近,故主餘輩爲是遊 Trần Khổng Chương ở gần đó, nên bày ra cho chúng tôi chuyến đi chơi này (Cố Lân); 世皆稱孟嘗君能得士,士以故歸之 Đời đều khen Mạnh Thường Quân khéo đãi kẻ sĩ, nên kẻ sĩ theo ông (Vương An Thạch: Độc Mạnh Thường Quân truyện). 【故此】cố thử [gùcê] Vì vậy, vì thế. Như 故乃;【故而】cố nhi [gù'ér] Vì vậy, vì thế; 【故乃】cố nãi [gùnăi] (văn) Nên, cho nên;
⑤【故夫】 cố phù [gùfú] (văn) Liên từ đầu câu, biểu thị một lí lẽ hay quy luật sẽ được nêu ra để giải thích ở đoạn sau: 故夫河水結合,非一日之寒 Kìa nước sông đóng băng, không phải do lạnh một ngày (Luận hoành);
⑥ Cố, cũ: 故址 Địa chỉ cũ; 故人 Người quen biết cũ, bạn cũ;
⑦ Chết, mất: 病故 Chết vì bệnh; 父母早故 Cha mẹ chết sớm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự việc. Chẳng hạn Biến cố ( việc xảy ra làm thay đổi tình hình ) — Cho nên, vì vậy — Nguyên nhân. Chẳng hạn Vô cố ( tự nhiên, không có nguyên do gì ) — Xưa cũ. Chết. Chẳng hạn Bệnh cố ( vì đau ốm mà qua đời ) — Chủ ý, có ý muốn như vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) happening
(2) instance
(3) reason
(4) cause
(5) intentional
(6) former
(7) old
(8) friend
(9) therefore
(10) hence
(11) (of people) to die, dead
(2) instance
(3) reason
(4) cause
(5) intentional
(6) former
(7) old
(8) friend
(9) therefore
(10) hence
(11) (of people) to die, dead
Từ ghép 175
biàn gù 变故 • biàn gù 變故 • bìng gù 病故 • bù ān shì gù 不諳世故 • bù ān shì gù 不谙世故 • bù zhī hé gù 不知何故 • bù zhǔ gù cháng 不主故常 • chén chuán shì gù 沉船事故 • chéng yǔ diǎn gù 成語典故 • chéng yǔ diǎn gù 成语典故 • dǎo cháng xí gù 蹈常袭故 • dǎo cháng xí gù 蹈常襲故 • diǎn gù 典故 • fēi qīn fēi gù 非亲非故 • fēi qīn fēi gù 非親非故 • gé gù dǐng xīn 革故鼎新 • gōng shāng shì gù 公伤事故 • gōng shāng shì gù 公傷事故 • gù bù zì fēng 故步自封 • gù chéng 故城 • gù cǐ 故此 • gù dào 故道 • gù dì 故地 • gù dì 故第 • gù dì chóng yóu 故地重游 • gù dì chóng yóu 故地重遊 • gù diǎn 故典 • gù dū 故都 • gù ér 故而 • gù gōng 故宫 • gù gōng 故宮 • gù guó 故国 • gù guó 故國 • gù jì 故伎 • gù jì 故跡 • gù jì 故迹 • gù jì chóng yǎn 故伎重演 • gù jiā 故家 • gù jiā zǐ dì 故家子弟 • gù jiāo 故交 • gù jiù 故旧 • gù jiù 故舊 • gù jiù bù qì 故旧不弃 • gù jiù bù qì 故舊不棄 • gù jū 故居 • gù lǐ 故里 • gù mù 故墓 • gù nòng xuán xū 故弄玄虚 • gù nòng xuán xū 故弄玄虛 • gù qù 故去 • gù rén 故人 • gù shā 故杀 • gù shā 故殺 • gù shì 故世 • gù shì 故事 • gù shi 故事 • gù shi piàn 故事片 • gù tài fù méng 故态复萌 • gù tài fù méng 故態復萌 • gù tǔ 故土 • gù wǒ 故我 • gù xiāng 故乡 • gù xiāng 故鄉 • gù xùn 故訓 • gù xùn 故训 • gù yè 故业 • gù yè 故業 • gù yì 故意 • gù yǒu 故友 • gù yuán 故园 • gù yuán 故園 • gù yún 故云 • gù zhái 故宅 • gù zhàng 故障 • gù zhàng pái chú 故障排除 • gù zhé 故轍 • gù zhé 故辙 • gù zhī 故知 • gù zhǐ 故址 • gù zhǐ duī 故紙堆 • gù zhǐ duī 故纸堆 • gù zuò 故作 • gù zuò duān zhuāng 故作端庄 • gù zuò duān zhuāng 故作端莊 • gù zuò shēn chén 故作深沉 • gù zuò zī tài 故作姿态 • gù zuò zī tài 故作姿態 • guǐ gù shi 鬼故事 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭 • hé gù 何故 • jì shù gù zhàng 技术故障 • jì shù gù zhàng 技術故障 • jiè gù 借故 • jiù gù 旧故 • jiù gù 舊故 • kuáng nú gù tài 狂奴故态 • kuáng nú gù tài 狂奴故態 • lǎo yú shì gù 老于世故 • lǎo yú shì gù 老於世故 • lí kāi gù xiāng 离开故乡 • lí kāi gù xiāng 離開故鄉 • méi qín méi gù 沒親沒故 • méi qín méi gù 没亲没故 • mín jiān gù shi 民間故事 • mín jiān gù shi 民间故事 • míng zhī gù fàn 明知故犯 • míng zhī gù wèn 明知故問 • míng zhī gù wèn 明知故问 • pái chá gù zhàng 排查故障 • pān qīn dào gù 攀亲道故 • pān qīn dào gù 攀親道故 • píng bái wú gù 凭白无故 • píng bái wú gù 平白无故 • píng bái wú gù 平白無故 • píng bái wú gù 憑白無故 • qiāng wú gù shí 羌无故实 • qiāng wú gù shí 羌無故實 • rén qíng shì gù 人情世故 • rén shēn shì gù 人身事故 • róng guī gù lǐ 榮歸故里 • róng guī gù lǐ 荣归故里 • rú gù 如故 • sān qīn liù gù 三亲六故 • sān qīn liù gù 三親六故 • shēn gù 身故 • shén huà gù shi 神話故事 • shén huà gù shi 神话故事 • shì gù 世故 • shì gù 事故 • shì gù 是故 • shì gù zhào shè 事故照射 • tā xiāng yù gù zhī 他乡遇故知 • tā xiāng yù gù zhī 他鄉遇故知 • tóng huà gù shì 童話故事 • tóng huà gù shì 童话故事 • tóng xiāng qīn gù 同乡亲故 • tóng xiāng qīn gù 同鄉親故 • tǔ gù nà xīn 吐故納新 • tǔ gù nà xīn 吐故纳新 • tuī gù 推故 • wáng gù 亡故 • wēn gù ér zhī xīn 温故而知新 • wēn gù ér zhī xīn 溫故而知新 • wēn gù zhī xīn 温故知新 • wēn gù zhī xīn 溫故知新 • wú gù 无故 • wú gù 無故 • wú yuán wú gù 无缘无故 • wú yuán wú gù 無緣無故 • xū yìng gù shì 虚应故事 • xū yìng gù shì 虛應故事 • yǎ gù 雅故 • yī gǎi gù zhé 一改故轍 • yī gǎi gù zhé 一改故辙 • yī jiàn rú gù 一見如故 • yī jiàn rú gù 一见如故 • yī rán gù wǒ 依然故我 • yī rán rú gù 依然如故 • yǐ gù 已故 • yǐ zuò gù rén 已作故人 • yì wài shì gù 意外事故 • yīn gù 因故 • yù qín gù zòng 欲擒故縱 • yù qín gù zòng 欲擒故纵 • yuán gù 原故 • yuán gù 緣故 • yuán gù 缘故 • zé rèn shì gù 責任事故 • zé rèn shì gù 责任事故 • zhǎng gù 掌故 • zhěn biān gù shi 枕边故事 • zhěn biān gù shi 枕邊故事 • zuān gù zhǐ duī 鑽故紙堆 • zuān gù zhǐ duī 钻故纸堆