Có 1 kết quả:
xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: pù 攴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰交攵
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: YKOK (卜大人大)
Unicode: U+6548
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiệu
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ききめ (kikime), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ききめ (kikime), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung thư hoài kỳ 2 - 病中書懷其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắt chước
2. ví với
3. công hiệu
2. ví với
3. công hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước, mô phỏng, theo. ◎Như: “hiệu pháp” 效法 bắt chước phép gì của người, “hiệu vưu” 效尤 noi lỗi lầm của người khác. ◇Vương Bột 王勃: “Nguyễn Tịch xương cuồng, khởi hiệu cùng đồ chi khốc” 阮籍猖狂, 豈效窮途之哭 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Nguyễn Tịch càn rở điên cuồng, há bắt chước ông mà khóc bước đường cùng?
2. (Động) Cống hiến, phụng hiến, hết sức làm. ◎Như: “hiệu lực” 效力 cố sức, “báo hiệu” 報效 hết sức báo đền. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thành dục hiệu kì khoản khoản chi ngu” 誠欲效其款款之愚 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lòng thành muốn gắng tỏ hết tấm ngu trung của mình.
3. (Danh) Hiệu quả. ◎Như: “minh hiệu” 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, “thành hiệu” 成效 đã thành kết quả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim nhật đầu huyễn đích lược hảo ta, biệt đích nhưng bất kiến chẩm ma dạng đại kiến hiệu” 今日頭眩得略好些, 別的仍不見怎麼樣大見效 (Đệ thập nhất hồi) Hôm nay chứng hoa mắt nhức đầu có đỡ một chút, còn các bệnh khác thì chưa thấy hiệu quả gì cả.
2. (Động) Cống hiến, phụng hiến, hết sức làm. ◎Như: “hiệu lực” 效力 cố sức, “báo hiệu” 報效 hết sức báo đền. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thành dục hiệu kì khoản khoản chi ngu” 誠欲效其款款之愚 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lòng thành muốn gắng tỏ hết tấm ngu trung của mình.
3. (Danh) Hiệu quả. ◎Như: “minh hiệu” 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, “thành hiệu” 成效 đã thành kết quả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim nhật đầu huyễn đích lược hảo ta, biệt đích nhưng bất kiến chẩm ma dạng đại kiến hiệu” 今日頭眩得略好些, 別的仍不見怎麼樣大見效 (Đệ thập nhất hồi) Hôm nay chứng hoa mắt nhức đầu có đỡ một chút, còn các bệnh khác thì chưa thấy hiệu quả gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Học đòi, bắt chước, như hiệu pháp 效法 nghĩa là bắt chước phép gì của người, hiệu vưu 效尤 bắt chước sự lầm lẫn của người, v.v.
② Ðến cùng, như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v.
③ Hiệu nghiệm, như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.
② Ðến cùng, như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v.
③ Hiệu nghiệm, như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bắt chước (dùng như 效, bộ 攵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu quả, hiệu nghiệm, hiệu lực: 有效 Có hiệu quả; 本協定簽署後即生效 Bản hiệp định này có hiệu lực ngay sau khi được kí kết;
② Noi theo, bắt chước: 上行下效 Trên làm sao dưới theo vậy, trên làm dưới theo;
③ Ra sức đóng góp, phục vụ, góp sức, cống hiến: 效力 Ra sức; 報效 Hết sức báo đền.
② Noi theo, bắt chước: 上行下效 Trên làm sao dưới theo vậy, trên làm dưới theo;
③ Ra sức đóng góp, phục vụ, góp sức, cống hiến: 效力 Ra sức; 報效 Hết sức báo đền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước — Đúng như thật, đúng như mong muốn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 傚|效[xiao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 效[xiao4]
(2) to imitate
(2) to imitate
Từ điển Trung-Anh
variant of 效[xiao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) effect
(2) efficacy
(3) to imitate
(2) efficacy
(3) to imitate
Từ ghép 154
bàn suí xiào yìng 伴随效应 • bàn suí xiào yìng 伴隨效應 • bào xiào 報效 • bào xiào 报效 • bì xiào yìng 壁效应 • bì xiào yìng 壁效應 • cháng xiào 長效 • cháng xiào 长效 • chéng xiào 成效 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重复启动效应 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重複啟動效應 • cí cháng xiào yìng 詞長效應 • cí cháng xiào yìng 词长效应 • cí pín xiào yìng 詞頻效應 • cí pín xiào yìng 词频效应 • cí xiāng sì xiào yìng 詞相似效應 • cí xiāng sì xiào yìng 词相似效应 • cí yōu xiào yìng 詞優效應 • cí yōu xiào yìng 词优效应 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百万吨当量 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量 • dī xiào 低效 • Dōng Shī xiào pín 东施效颦 • Dōng Shī xiào pín 東施效顰 • Duō pǔ lè xiào yìng 多普勒效应 • Duō pǔ lè xiào yìng 多普勒效應 • fǎng xiào 仿效 • féi xiào 肥效 • fǒu yǒu xiào 否有效 • fú shè zhí jiē xiào yìng 輻射直接效應 • fú shè zhí jiē xiào yìng 辐射直接效应 • gāo xiào 高效 • gāo xiào lǜ 高效率 • gāo xiào néng 高效能 • gōng xiào 功效 • gōng yuán xiǎo jìng xiào yìng 公园小径效应 • gōng yuán xiǎo jìng xiào yìng 公園小徑效應 • gǔ pái xiào yìng 骨牌效应 • gǔ pái xiào yìng 骨牌效應 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 关键绩效指标 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 關鍵績效指標 • guāng diàn xiào yìng 光电效应 • guāng diàn xiào yìng 光電效應 • guāng yǐng xiào 光影效 • guī zé xìng xiào yìng 規則性效應 • guī zé xìng xiào yìng 规则性效应 • háo wú xiào guǒ 毫无效果 • háo wú xiào guǒ 毫無效果 • hōng dòng xiào yìng 轟動效應 • hōng dòng xiào yìng 轰动效应 • hòu xiào 后效 • hòu xiào 後效 • hú dié xiào yìng 蝴蝶效应 • hú dié xiào yìng 蝴蝶效應 • jì liàng xiào yìng 剂量效应 • jì liàng xiào yìng 劑量效應 • jì xiào 績效 • jì xiào 绩效 • jiā gōng xiào lǜ 加工效率 • jiàn xiào 見效 • jiàn xiào 见效 • jīng gàn gāo xiào 精干高效 • jīng gàn gāo xiào 精幹高效 • jīng jì yǒu xiào 經濟有效 • jīng jì yǒu xiào 经济有效 • Kǎ xī mǐ ěr xiào yìng 卡西米尔效应 • Kǎ xī mǐ ěr xiào yìng 卡西米爾效應 • liáo xiào 疗效 • liáo xiào 療效 • què dìng xiào yìng 确定效应 • què dìng xiào yìng 確定效應 • rè dǎo xiào yìng 热岛效应 • rè dǎo xiào yìng 熱島效應 • róng jī xiào lǜ 容积效率 • róng jī xiào lǜ 容積效率 • shàng xíng xià xiào 上行下效 • shēng xiào 生效 • shī xiào 失效 • shī xiào rì qī 失效日期 • shí xiào 实效 • shí xiào 實效 • shí xiào 时效 • shí xiào 時效 • shōu xiào 收效 • sù xiào 速效 • sù xiào xìng dú jì 速效性毒剂 • sù xiào xìng dú jì 速效性毒劑 • suí jī xiào yìng 随机效应 • suí jī xiào yìng 隨機效應 • tè xiào 特效 • wèi zhì xiào yìng 位置效应 • wèi zhì xiào yìng 位置效應 • wēn shì xiào yìng 温室效应 • wēn shì xiào yìng 溫室效應 • wú xiào 无效 • wú xiào 無效 • wù rù qí tú xiào yìng 誤入歧途效應 • wù rù qí tú xiào yìng 误入歧途效应 • xiǎn xiào 显效 • xiǎn xiào 顯效 • xiào fǎ 效法 • xiào fǎng 效仿 • xiào guǒ 效果 • xiào guǒ tú 效果图 • xiào guǒ tú 效果圖 • xiào jià 效价 • xiào jià 效價 • xiào jià néng 效价能 • xiào jià néng 效價能 • xiào láo 效劳 • xiào láo 效勞 • xiào lì 效力 • xiào lǜ 效率 • xiào néng 效能 • xiào shuài 效率 • xiào yàn 效驗 • xiào yàn 效验 • xiào yì 效益 • xiào yìng 效应 • xiào yìng 效應 • xiào yòng 效用 • xiào yóu 效尤 • xiào zhōng 效忠 • xiào zhōng shì cí 效忠誓詞 • xiào zhōng shì cí 效忠誓词 • xíng zhī yǒu xiào 行之有效 • yǎng xiào yìng 氧效应 • yǎng xiào yìng 氧效應 • yī zhì xìng xiào yìng 一致性效应 • yī zhì xìng xiào yìng 一致性效應 • yǐ jǐng xiào yóu 以儆效尤 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙种促效剂 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑 • yì chū xiào yìng 溢出效应 • yì chū xiào yìng 溢出效應 • yīn xiǎng xiào guǒ 音响效果 • yīn xiǎng xiào guǒ 音響效果 • yīn xiào 音效 • yǒu xiào 有效 • yǒu xiào cuò shī 有效措施 • yǒu xiào fù zài 有效負載 • yǒu xiào fù zài 有效负载 • yǒu xiào qī 有效期 • yǒu xiào qī nèi 有效期內 • yǒu xiào qī nèi 有效期内 • yǒu xiào xìng 有效性 • zǎo qī xiào yìng 早期效应 • zǎo qī xiào yìng 早期效應 • zhuī sù shí xiào 追訴時效 • zhuī sù shí xiào 追诉时效 • zhuó yǒu chéng xiào 卓有成效 • zōng xiào 綜效 • zōng xiào 综效 • zòu xiào 奏效