Có 1 kết quả:
mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰每攵
Nét bút: ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OYOK (人卜人大)
Unicode: U+654F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mẫn
Âm Nôm: mắn, mẩn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: mắn, mẩn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức - 不見-近無李白消息 (Đỗ Phủ)
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn, sáng suốt
2. ngón chân cái
2. ngón chân cái
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành” 君子欲訥於言, 而敏於行 (Lí nhân 里仁) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.
2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎Như: “mẫn đạt” 敏達 thông minh sáng suốt, “bất mẫn” 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” 子厚少精敏, 無不通達 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” 我非生而知之者, 好古敏以求之者也 (Thuật nhi 述而) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông “mẫn” 拇.
2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎Như: “mẫn đạt” 敏達 thông minh sáng suốt, “bất mẫn” 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” 子厚少精敏, 無不通達 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” 我非生而知之者, 好古敏以求之者也 (Thuật nhi 述而) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông “mẫn” 拇.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh nhẹn.
② Sáng suốt, như bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
③ Gắng gỏi.
④ Tên ngón chân cái.
② Sáng suốt, như bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
③ Gắng gỏi.
④ Tên ngón chân cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh: 敏而好學不恥下問 Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ — Gắng sức.
Từ điển Trung-Anh
(1) quick
(2) nimble
(3) agile
(4) clever
(5) smart
(2) nimble
(3) agile
(4) clever
(5) smart
Từ ghép 58
chāo mǐn fǎn yìng 超敏反应 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反應 • cōng mǐn 聪敏 • cōng mǐn 聰敏 • É mǐn 額敏 • É mǐn 额敏 • É mǐn xiàn 額敏縣 • É mǐn xiàn 额敏县 • fú shè mǐn gǎn xìng 輻射敏感性 • fú shè mǐn gǎn xìng 辐射敏感性 • guāng mǐn 光敏 • guò mǐn 过敏 • guò mǐn 過敏 • guò mǐn fǎn yìng 过敏反应 • guò mǐn fǎn yìng 過敏反應 • guò mǐn xìng 过敏性 • guò mǐn xìng 過敏性 • guò mǐn xìng fǎn yìng 过敏性反应 • guò mǐn xìng fǎn yìng 過敏性反應 • guò mǐn xìng xiū kè 过敏性休克 • guò mǐn xìng xiū kè 過敏性休克 • huā fěn guò mǐn 花粉过敏 • huā fěn guò mǐn 花粉過敏 • jī mǐn 机敏 • jī mǐn 機敏 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器灵敏度 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器靈敏度 • jìng xiè bù mǐn 敬謝不敏 • jìng xiè bù mǐn 敬谢不敏 • juàn mǐn 隽敏 • juàn mǐn 雋敏 • líng mǐn 灵敏 • líng mǐn 靈敏 • líng mǐn dù 灵敏度 • líng mǐn dù 靈敏度 • mǐn gǎn 敏感 • mǐn gǎn wù zhì 敏感物質 • mǐn gǎn wù zhì 敏感物质 • mǐn gǎn xìng 敏感性 • mǐn jié 敏捷 • mǐn ruì 敏銳 • mǐn ruì 敏锐 • qín mǐn 勤敏 • rè mǐn 热敏 • rè mǐn 熱敏 • ruì mǐn 銳敏 • ruì mǐn 锐敏 • shén jīng guò mǐn 神經過敏 • shén jīng guò mǐn 神经过敏 • shì mǐn tǔ 士敏土 • sī lù mǐn jié 思路敏捷 • sī wéi mǐn jié 思維敏捷 • sī wéi mǐn jié 思维敏捷 • tè mǐn fú 特敏福 • tuō mǐn 脫敏 • tuō mǐn 脱敏 • Wēi sī mǐn sī tè Jiào táng 威斯敏斯特教堂 • Xī mǐn 西敏