Có 1 kết quả:
jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰求攵
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IEOK (戈水人大)
Unicode: U+6551
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứu
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tức sự - 即事 (Cố Hoành)
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tức sự - 即事 (Cố Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứu giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?” 季氏旅於泰山. 子謂冉有曰: 女弗能救與? (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư 汝弗能救與 mày chẳng ngăn nổi họ rư.
② Cứu giúp.
② Cứu giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu: 一定把他救出來 Nhất định phải cứu lấy anh ấy;
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 救[jiu4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to save
(2) to assist
(3) to rescue
(2) to assist
(3) to rescue
Từ ghép 129
bào xīn jiù huǒ 抱薪救火 • bǔ jiù 补救 • bǔ jiù 補救 • bǔ piān jiù bì 补偏救弊 • bǔ piān jiù bì 補偏救弊 • bù kě jiù yào 不可救药 • bù kě jiù yào 不可救藥 • cóng jǐng jiù rén 从井救人 • cóng jǐng jiù rén 從井救人 • dā jiù 搭救 • dé jiù 得救 • fáng huà jiù yuán 防化救援 • hū jiù 呼救 • huò jiù 獲救 • huò jiù 获救 • jí jiù 急救 • jí jiù xiāng 急救箱 • jí jiù zhàn 急救站 • jiě jiù 解救 • jiù chǎng 救场 • jiù chǎng 救場 • jiù chǎng rú jiù huǒ 救场如救火 • jiù chǎng rú jiù huǒ 救場如救火 • jiù chū 救出 • jiù ēn 救恩 • jiù ēn jì huà 救恩計劃 • jiù ēn jì huà 救恩计划 • jiù fén yì xīn 救焚益薪 • jiù guó 救国 • jiù guó 救國 • jiù hù 救护 • jiù hù 救護 • jiù hù chē 救护车 • jiù hù chē 救護車 • jiù hù rén yuán 救护人员 • jiù hù rén yuán 救護人員 • jiù huó 救活 • jiù huǒ 救火 • jiù jí bù jiù qióng 救急不救穷 • jiù jí bù jiù qióng 救急不救窮 • jiù jì 救济 • jiù jì 救濟 • jiù jì liáng 救济粮 • jiù jì liáng 救濟糧 • jiù lāo jú 救捞局 • jiù lāo jú 救撈局 • jiù mìng 救命 • jiù nán 救难 • jiù nán 救難 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠 • jiù shēng 救生 • jiù shēng chuán 救生船 • jiù shēng duì 救生队 • jiù shēng duì 救生隊 • jiù shēng fá 救生筏 • jiù shēng quān 救生圈 • jiù shēng tǐng 救生艇 • jiù shēng tǐng jiǎ bǎn 救生艇甲板 • jiù shēng yī 救生衣 • jiù shēng yuán 救生员 • jiù shēng yuán 救生員 • jiù shì 救世 • jiù shì 救市 • jiù shú 救贖 • jiù shú 救赎 • jiù shú zhǔ 救贖主 • jiù shú zhǔ 救赎主 • jiù sǐ fú shāng 救死扶伤 • jiù sǐ fú shāng 救死扶傷 • jiù wáng 救亡 • jiù xīng 救星 • jiù yuán 救援 • jiù yuán duì 救援队 • jiù yuán duì 救援隊 • jiù zāi 救災 • jiù zāi 救灾 • jiù zāi jiù jì sī 救災救濟司 • jiù zāi jiù jì sī 救灾救济司 • jiù zāi kuǎn 救災款 • jiù zāi kuǎn 救灾款 • jiù zāi wù zī 救災物資 • jiù zāi wù zī 救灾物资 • jiù zhì 救治 • jiù zhǔ 救主 • jiù zhù 救助 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡团体 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡團體 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部 • méi jiù 沒救 • méi jiù 没救 • pū jiù 扑救 • pū jiù 撲救 • qiǎng jiù 抢救 • qiǎng jiù 搶救 • qiǎng xiǎn jiù zāi 抢险救灾 • qiǎng xiǎn jiù zāi 搶險救災 • qiú jiù 求救 • rén dào jiù yuán 人道救援 • shě jǐ jiù rén 捨己救人 • shě jǐ jiù rén 舍己救人 • shēng chǎn zì jiù 生产自救 • shēng chǎn zì jiù 生產自救 • sōu jiù 搜救 • sōu jiù quǎn 搜救犬 • wǎn jiù 挽救 • wǎn jiù ér tóng 挽救儿童 • wǎn jiù ér tóng 挽救兒童 • wéi Wèi jiù Zhào 围魏救赵 • wéi Wèi jiù Zhào 圍魏救趙 • wú fǎ wǎn jiù 无法挽救 • wú fǎ wǎn jiù 無法挽救 • wú kě jiù yào 无可救药 • wú kě jiù yào 無可救藥 • wú yào kě jiù 无药可救 • wú yào kě jiù 無藥可救 • xíng zhèng jiù jì 行政救济 • xíng zhèng jiù jì 行政救濟 • yíng jiù 營救 • yíng jiù 营救 • yuán jiù 援救 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 远水不救近火 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火 • zhěng jiù 拯救 • Zhěng jiù Dà bīng Ruì ēn 拯救大兵瑞恩 • zhì bìng jiù rén 治病救人