Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰束攵
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: DLOK (木中人大)
Unicode: U+6555
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sắc
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二 (Lý Bạch)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二 (Lý Bạch)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sắc lệnh
2. răn bảo
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” 如世尊敕, 當具奉行 (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị 囑累品第二十二) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 勅 (bộ 力);
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.
Từ điển Trung-Anh
variant of 敕[chi4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 敕[chi4]
Từ điển Trung-Anh
imperial orders
Từ ghép 2