Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰束攵
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: DLOK (木中人大)
Unicode: U+6555
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sắc
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sắc lệnh
2. răn bảo
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” 如世尊敕, 當具奉行 (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị 囑累品第二十二) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.
Từ điển Trung-Anh
variant of 敕[chi4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 敕[chi4]
Từ điển Trung-Anh
imperial orders
Từ ghép 2