Có 3 kết quả:

Áó ㄚㄛˊáo ㄚㄛˊào ㄚㄛˋ
Âm Pinyin: Áó ㄚㄛˊ, áo ㄚㄛˊ, ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: pù 攴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: GSOK (土尸人大)
Unicode: U+6556
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngao, nghẹo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あそ.ぶ (aso.bu), おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngou4, ngou6

Tự hình 3

Dị thể 9

1/3

áo ㄚㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chơi, ngao du

Từ điển phổ thông

ngạo mạn, láo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.

Từ điển Thiều Chửu

① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi đây đó. Td: ngao du — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng — Như ba chữ Ngạo 慠, 奡, 傲 — Một âm là Ngao. Xem Ngao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ramble
(2) to rove
(3) old variant of 熬[ao2]

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.