Có 3 kết quả:
Áó ㄚㄛˊ • áo ㄚㄛˊ • ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: pù 攴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: GSOK (土尸人大)
Unicode: U+6556
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngao, nghẹo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あそ.ぶ (aso.bu), おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4, ngou6
Âm Nôm: ngao, nghẹo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あそ.ぶ (aso.bu), おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4, ngou6
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 1 - 柏舟 1 (Khổng Tử)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Quân tử dương dương 2 - 君子陽陽 2 (Khổng Tử)
• Tái khu 4 - 載驅 4 (Khổng Tử)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Thái Thạch hoài Thanh Liên - 太石懷青蓮 (Nguyễn Tông Quai)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Quân tử dương dương 2 - 君子陽陽 2 (Khổng Tử)
• Tái khu 4 - 載驅 4 (Khổng Tử)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Thái Thạch hoài Thanh Liên - 太石懷青蓮 (Nguyễn Tông Quai)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ao
Từ ghép 14
Áó bèi dé 敖貝得 • Áó bèi dé 敖贝得 • Áó dé sà 敖德萨 • Áó dé sà 敖德薩 • Áó Guǎng 敖广 • Áó Guǎng 敖廣 • Áó hàn 敖汉 • Áó hàn 敖漢 • Áó hàn qí 敖汉旗 • Áó hàn qí 敖漢旗 • Áó rùn 敖閏 • Áó rùn 敖闰 • Áó Shùn 敖順 • Áó Shùn 敖顺
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chơi, ngao du
Từ điển phổ thông
ngạo mạn, láo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chơi đây đó. Td: ngao du — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng — Như ba chữ Ngạo 慠, 奡, 傲 — Một âm là Ngao. Xem Ngao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ramble
(2) to rove
(3) old variant of 熬[ao2]
(2) to rove
(3) old variant of 熬[ao2]
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.