Có 1 kết quả:
bài ㄅㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰貝攵
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: BCOK (月金人大)
Unicode: U+6557
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bại
Âm Nôm: bại, bậy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ.れる (yabu.reru)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6
Âm Nôm: bại, bậy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ.れる (yabu.reru)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6
Tự hình 7
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Nam quốc sơn hà - 南國山河 (Lý Thường Kiệt)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thánh Ân tự - 聖恩寺 (Trần Bích Hoành)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Nam quốc sơn hà - 南國山河 (Lý Thường Kiệt)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thánh Ân tự - 聖恩寺 (Trần Bích Hoành)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thua trận. ◇Sử Kí 史記: “Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn” 至彭城, 漢兵敗散而還 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
2. (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí 史記: “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎Như: “gia bại nhân vong” 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: “bại độc” 敗毒 tiêu độc, “bại hỏa” 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎Như: “khô chi bại diệp” 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: “bại bích” 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
2. (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí 史記: “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎Như: “gia bại nhân vong” 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: “bại độc” 敗毒 tiêu độc, “bại hỏa” 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎Như: “khô chi bại diệp” 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: “bại bích” 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thua, bại: 一敗塗地 Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to defeat
(2) to damage
(3) to lose (to an opponent)
(4) to fail
(5) to wither
(2) to damage
(3) to lose (to an opponent)
(4) to fail
(5) to wither
Từ ghép 97
bài běi 敗北 • bài bǐ 敗筆 • bài bù chéng jūn 敗不成軍 • bài dé 敗德 • bài dú 敗毒 • bài guāng 敗光 • bài huài 敗壞 • bài huǒ 敗火 • bài jī 敗績 • bài jì 敗績 • bài jiā zǐ 敗家子 • bài jú 敗局 • bài lèi 敗類 • bài liǔ cán huā 敗柳殘花 • bài lù 敗露 • bài luò 敗落 • bài sù 敗訴 • bài tuì 敗退 • bài wèi 敗胃 • bài xìng 敗興 • bài xù 敗絮 • bài xuè zhèng 敗血症 • bài zhàn 敗戰 • bài zhàng 敗仗 • bài zhàng 敗杖 • bài zhèn 敗陣 • bài zǐ 敗子 • bài zǐ huí tóu 敗子回頭 • bài zǒu 敗走 • bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒 • bù bài zhī dì 不敗之地 • bù fēn shèng bài 不分勝敗 • cán bài 殘敗 • cán bīng bài jiàng 殘兵敗將 • cán huā bài liǔ 殘花敗柳 • cán yuán bài bì 殘垣敗壁 • cǎn bài 慘敗 • chè dǐ shī bài 徹底失敗 • chéng bài 成敗 • chéng bài dé shī 成敗得失 • chéng bài lì dùn 成敗利鈍 • chéng bài lùn rén 成敗論人 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成敗在此一舉 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,敗事有餘 • chéng wáng bài kòu 成王敗寇 • chéng yě Xiāo Hé , bài yě Xiāo Hé 成也蕭何,敗也蕭何 • chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成則為王,敗則為寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇 • cuò bài 挫敗 • dǎ bài 打敗 • dà bài 大敗 • dǎo bài 倒敗 • dào dé bài huài 道德敗壞 • Dú gū Qiú bài 獨孤求敗 • fǎn bài wéi shèng 反敗為勝 • fǎn fǔ bài 反腐敗 • fǔ bài 腐敗 • fǔ bài zuì 腐敗罪 • gōng bài chuí chéng 功敗垂成 • jī bài 擊敗 • jiāo bīng bì bài 驕兵必敗 • jiāo zhě bì bài 驕者必敗 • jīn yù qí biǎo , bài xù qí zhōng 金玉其表,敗絮其中 • jīn yù qí wài , bài xù qí zhōng 金玉其外,敗絮其中 • kāi bài 開敗 • kuì bài 潰敗 • lián bài 連敗 • liǎng bài jù shāng 兩敗俱傷 • lǚ bài lǚ zhàn 屢敗屢戰 • lǚ zhàn lǚ bài 屢戰屢敗 • luò bài 落敗 • náo bài 撓敗 • pò bài 破敗 • pò bài bù kān 破敗不堪 • qì jí bài huài 氣急敗壞 • shāng fēng bài sú 傷風敗俗 • shēn bài míng liè 身敗名裂 • shèng bài 勝敗 • shèng bù jiāo , bài bù něi 勝不驕,敗不餒 • shī bài 失敗 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母 • shī bài zhě 失敗者 • shī bài zhǔ yì 失敗主義 • shuāi bài 衰敗 • suān bài 酸敗 • tān wū fǔ bài 貪污腐敗 • tuí bài 頹敗 • Wǎn xì zhàn bài 皖系戰敗 • yī bài tú dì 一敗塗地 • yī bài tú dì 壹敗塗地 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失敗而告終 • yōu shèng liè bài 優勝劣敗 • yǔ bài 窳敗 • zhàn bài 戰敗 • zhuàn bài wéi shèng 轉敗為勝 • zhuó zhuó shī bài 著著失敗 • zuò guān chéng bài 坐觀成敗