Có 2 kết quả:
Xù ㄒㄩˋ • xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰余攵
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: ODOK (人木人大)
Unicode: U+6558
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tự
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): つい.ず (tsui.zu), ついで (tsuide)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): つい.ず (tsui.zu), ついで (tsuide)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi thí bút - 乙亥試筆 (Đoàn Huyên)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - Cảm hứng hoạ thị ngự công chi tác - 菊秋百詠其一-感興和侍御公之作 (Ngô Thì Nhậm)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 - 寄黎希永其二 (Cao Bá Quát)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thạch Tuyền tự mộ vũ ngộ cố thê - 石泉寺暮雨遇故妻 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - Cảm hứng hoạ thị ngự công chi tác - 菊秋百詠其一-感興和侍御公之作 (Ngô Thì Nhậm)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2 - 寄黎希永其二 (Cao Bá Quát)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thạch Tuyền tự mộ vũ ngộ cố thê - 石泉寺暮雨遇故妻 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Syria 敘利亞|叙利亚[Xu4 li4 ya4]
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
thuật lại, kể lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tứ thì bất thất kì tự” 四時不失其敘 (Bổn kinh 本經) Bốn mùa không sai thứ tự.
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như “tự” 序.
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: “thuyên tự” 銓敘 phong chức theo thứ tự, “tưởng tự” 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: “tự thuật” 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, “diện tự” 面敘 gặp mặt bày tỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình” 李紈寶釵自然和嬸母姊妹敘離別之情 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ “hậu tự” 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực 曹植: “Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự” 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình” 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là 叙.
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như “tự” 序.
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: “thuyên tự” 銓敘 phong chức theo thứ tự, “tưởng tự” 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: “tự thuật” 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, “diện tự” 面敘 gặp mặt bày tỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình” 李紈寶釵自然和嬸母姊妹敘離別之情 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ “hậu tự” 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực 曹植: “Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự” 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình” 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là 叙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói, kể, trình bày, bày tỏ: 敘家常 Nói chuyện thân mật; 暢敘幽情 Bày tỏ tình cảm sâu kín trong lòng;
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.
Từ điển Trung-Anh
(1) to narrate
(2) to chat
(2) to chat
Từ ghép 22
chá xù 茶敘 • dào xù 倒敘 • jì xù 記敘 • jì xù wén 記敘文 • liáo xù 聊敘 • miàn xù 面敘 • pū xù 鋪敘 • Quán xù bù 銓敘部 • shùn xù 順敘 • xù gōng xíng shǎng 敘功行賞 • xù jiù 敘舊 • xù míng 敘明 • xù shì 敘事 • xù shì shī 敘事詩 • xù shù 敘述 • xù shù xìng 敘述性 • xù tán 敘談 • xù wén 敘文 • xù yán 敘言 • yǐn xù 引敘 • zhuī xù 追敘 • zōng hé xù shù 綜合敘述