Có 2 kết quả:

liǎn ㄌㄧㄢˇliàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Pinyin: liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一丶丶ノ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OMOK (人一人大)
Unicode: U+655B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liễm
Âm Nôm: liễm
Âm Quảng Đông: lim6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

liǎn ㄌㄧㄢˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thu góp lại
2. vén lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斂

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold back
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]

Từ ghép 20

liàn ㄌㄧㄢˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斂.

Từ điển Trung-Anh

variant of 殮|殓[lian4]