Có 2 kết quả:
liǎn ㄌㄧㄢˇ • liàn ㄌㄧㄢˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thu góp lại
2. vén lên
2. vén lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 斂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 斂
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold back
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]
Từ ghép 20
bào liǎn 暴敛 • fēng máng nèi liǎn 锋芒内敛 • héng zhēng bào liǎn 横征暴敛 • héng zhèng bào liǎn 横正暴敛 • jù liǎn 聚敛 • liǎn ba 敛巴 • liǎn bù 敛步 • liǎn cái 敛财 • liǎn jì 敛迹 • liǎn qián 敛钱 • liǎn rèn 敛衽 • nèi liǎn 内敛 • póu liǎn wú yàn 裒敛无厌 • shōu liǎn 收敛 • shōu liǎn fēng máng 收敛锋芒 • shōu liǎn jí shù 收敛级数 • shōu liǎn xìng 收敛性 • shōu liǎn xù liè 收敛序列 • zhēng liǎn 征敛 • zhēng liǎn wú dù 征敛无度
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 斂.
Từ điển Trung-Anh
variant of 殮|殓[lian4]