Có 1 kết quả:
chǎng ㄔㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: pù 攴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰尚攵
Nét bút: 丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: FBOK (火月人大)
Unicode: U+655E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sưởng, xưởng
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i), ほが.らか (hoga.raka), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong2
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i), ほが.らか (hoga.raka), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Hạ nhật Nam Đình hoài Tân Đại - 夏日南亭懷辛大 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上 (Diêu Nãi)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Sở văn - 所聞 (Lỗ Tấn)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 - 水檻遣心其一 (Đỗ Phủ)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
• Hạ nhật Nam Đình hoài Tân Đại - 夏日南亭懷辛大 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上 (Diêu Nãi)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Sở văn - 所聞 (Lỗ Tấn)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 - 水檻遣心其一 (Đỗ Phủ)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mở, tỏ rõ
2. sàn cao mà bằng
2. sàn cao mà bằng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp. ◎Như: “khoan xưởng” 寬敞 rộng rãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng” 偶涉一蘭若, 殿宇禪舍, 俱不甚弘敞 (Họa bích 畫壁) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn.
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng 寬敞 rộng rãi.
② Sàn cao mà bằng.
② Sàn cao mà bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng rãi, sáng sủa: 寬敞 Rộng lớn, rộng rãi;
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.
Từ điển Trung-Anh
(1) open to the view of all
(2) spacious
(3) to open wide
(4) to disclose
(2) spacious
(3) to open wide
(4) to disclose
Từ ghép 16