Có 1 kết quả:

chǎng ㄔㄤˇ
Âm Quan thoại: chǎng ㄔㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: pù 攴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: FBOK (火月人大)
Unicode: U+655E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưởng, xưởng
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i), ほが.らか (hoga.raka), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong2

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chǎng ㄔㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mở, tỏ rõ
2. sàn cao mà bằng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp. ◎Như: “khoan xưởng” rộng rãi. ◇Liêu trai chí dị : “Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng” , 殿, (Họa bích ) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” há to miệng cười lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng rộng rãi.
② Sàn cao mà bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng rãi, sáng sủa: Rộng lớn, rộng rãi;
② Mở, để hở: Mở cửa; Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) open to the view of all
(2) spacious
(3) to open wide
(4) to disclose

Từ ghép 16