Có 1 kết quả:
gǎn ㄍㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MJOK (一十人大)
Unicode: U+6562
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảm
Âm Nôm: cám, dám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あ.えて (a.ete), あ.えない (a.enai), あ.えず (a.ezu)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam2
Âm Nôm: cám, dám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あ.えて (a.ete), あ.えない (a.enai), あ.えず (a.ezu)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam2
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cái tử - 丐子 (Cao Bá Quát)
• Cung từ - 宮詞 (Chu Khánh Dư)
• Lạc nhật trướng vọng - 落日悵望 (Mã Đái)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cái tử - 丐子 (Cao Bá Quát)
• Cung từ - 宮詞 (Chu Khánh Dư)
• Lạc nhật trướng vọng - 落日悵望 (Mã Đái)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gan dạ, dám, bạo dạn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gan dạ, không sợ hãi. ◎Như: “dũng cảm” 勇敢 gan dạ.
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: “cảm tác cảm đương” 敢作敢當 dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: “cảm vấn” 敢問 xin hỏi, “cảm thỉnh giới thiệu” 敢請介紹 xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” 若得從君而歸, 固臣之願也, 敢有異心 (Chiêu Công tam thập niên 昭公三十年) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” 不是我, 你敢錯認了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: “cảm tác cảm đương” 敢作敢當 dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: “cảm vấn” 敢問 xin hỏi, “cảm thỉnh giới thiệu” 敢請介紹 xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” 若得從君而歸, 固臣之願也, 敢有異心 (Chiêu Công tam thập niên 昭公三十年) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” 不是我, 你敢錯認了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên, như dũng cảm 勇敢 mạnh bạo tiến lên.
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, can đảm, cả gan;
② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.
② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dám. Dám làm, không sợ gì — Cũng là tiếng nhún nhường khi nói về sự mạo muội của mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dare
(2) daring
(3) (polite) may I venture
(2) daring
(3) (polite) may I venture
Từ ghép 43
bù gǎn dāng 不敢当 • bù gǎn dāng 不敢當 • bù gǎn gāo pān 不敢高攀 • bù gǎn gōng wei 不敢恭維 • bù gǎn gōng wei 不敢恭维 • bù gǎn gǒu tóng 不敢苟同 • bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步 • bù gǎn zì zhuān 不敢自专 • bù gǎn zì zhuān 不敢自專 • dǎn gǎn 胆敢 • dǎn gǎn 膽敢 • gǎn bù cóng mìng 敢不从命 • gǎn bù cóng mìng 敢不從命 • gǎn dǎ gǎn chōng 敢打敢冲 • gǎn dǎ gǎn chōng 敢打敢衝 • gǎn nù ér bù gǎn yán 敢怒而不敢言 • gǎn qing 敢情 • gǎn sǐ duì 敢死队 • gǎn sǐ duì 敢死隊 • gǎn wéi 敢为 • gǎn wéi 敢為 • gǎn wéi rén xiān 敢为人先 • gǎn wéi rén xiān 敢為人先 • gǎn yú 敢于 • gǎn yú 敢於 • gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢当 • gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢當 • gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢当 • gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢當 • gǎn zuò gǎn wéi 敢作敢为 • gǎn zuò gǎn wéi 敢作敢為 • guǒ gǎn 果敢 • jìng gǎn 竟敢 • kuì bù gǎn dāng 愧不敢当 • kuì bù gǎn dāng 愧不敢當 • qǐ gǎn 岂敢 • qǐ gǎn 豈敢 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • shí gǎn dāng 石敢当 • shí gǎn dāng 石敢當 • wèi gǎn gǒu tóng 未敢苟同 • yǒng gǎn 勇敢