Có 2 kết quả:
sǎn ㄙㄢˇ • sàn ㄙㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: pù 攴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TBOK (廿月人大)
Unicode: U+6563
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tán
Âm Nôm: tan, tảng, tởn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ち.る (chi.ru), ち.らす (chi.rasu), -ち.らす (-chi.rasu), ち.らかす (chi.rakasu), ち.らかる (chi.rakaru), ばら (bara)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan2, saan3
Âm Nôm: tan, tảng, tởn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ち.る (chi.ru), ち.らす (chi.rasu), -ち.らす (-chi.rasu), ち.らかす (chi.rakasu), ち.らかる (chi.rakaru), ばら (bara)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan2, saan3
Tự hình 8
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại - 江樓晚眺景物鮮奇吟翫成篇寄水部張籍員外 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 4 - 閏九月重九與父老小飲四絕其四 (Tô Triệt)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật - 十月十九日往拜務本陳先生忌日 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 10 - 首10 (Lê Hữu Trác)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại - 江樓晚眺景物鮮奇吟翫成篇寄水部張籍員外 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 4 - 閏九月重九與父老小飲四絕其四 (Tô Triệt)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật - 十月十九日往拜務本陳先生忌日 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 10 - 首10 (Lê Hữu Trác)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, như vân tán 雲散 mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, rời ra: 散會 Tan họp; 雲彩散了 Mây tan;
② Rải rác, vãi tung: 散傳單 Rải truyền đơn; 天女散花 Tiên nữ tung hoa;
③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: 散悶 Giải buồn, giải khuây;
④ Giãn, thải: 散工人 Giãn thợ. Xem 散 [săn].
② Rải rác, vãi tung: 散傳單 Rải truyền đơn; 天女散花 Tiên nữ tung hoa;
③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: 散悶 Giải buồn, giải khuây;
④ Giãn, thải: 散工人 Giãn thợ. Xem 散 [săn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rời rạc, rải rác, phân tán, lẻ: 散居 Ở rời rạc, ở phân tán; 散散落落 Rải rác đó đây, lơ thơ; 散裝 Để lẻ, để rời, hàng lẻ; 散漫無紀 Tản mạn không có kỉ cương gì cả;
② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].
② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan ra. Vỡ ra — Thuốc bột. Td: Cao đơn hoàn tán — Nghiền nhỏ thành bột – Một âm là Tản. Xem Tản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không bị bó buộc — Thong thả nhàn hạ — Rời rạc, lác đác — Một âm là Tán. Xem Tán.
Từ điển Trung-Anh
(1) scattered
(2) loose
(3) to come loose
(4) to fall apart
(5) leisurely
(6) powdered medicine
(2) loose
(3) to come loose
(4) to fall apart
(5) leisurely
(6) powdered medicine
Từ ghép 68
hé sǎn nà 和散那 • kuì sǎn 溃散 • kuì sǎn 潰散 • lǎn sǎn 懒散 • lǎn sǎn 懶散 • péng sǎn 蓬散 • rǒng sǎn 冗散 • sǎn bǎn 散板 • sǎn bīng 散兵 • sǎn bīng kēng 散兵坑 • sǎn bīng yóu yǒng 散兵游勇 • sǎn bīng yóu yǒng 散兵遊勇 • sǎn bō 散播 • sǎn dàn 散弹 • sǎn dàn 散彈 • sǎn dàn 散誕 • sǎn dàn 散诞 • sǎn dàn qiāng 散弹枪 • sǎn dàn qiāng 散彈槍 • sǎn fěi 散匪 • sǎn fěn 散粉 • sǎn gōng 散工 • sǎn guāng 散光 • sǎn hù 散戶 • sǎn hù 散户 • sǎn huà 散話 • sǎn huà 散话 • sǎn jì 散剂 • sǎn jì 散劑 • sǎn jì 散記 • sǎn jì 散记 • sǎn jià 散架 • sǎn jiàn 散件 • sǎn jiàn 散見 • sǎn jiàn 散见 • sǎn jū 散居 • sǎn liè 散列 • sǎn màn 散漫 • sǎn qián 散錢 • sǎn qián 散钱 • sǎn qǔ 散曲 • sǎn shā 散沙 • sǎn shè 散射 • sǎn suì 散碎 • sǎn tǐ 散体 • sǎn tǐ 散體 • sǎn tuǐ kù 散腿裤 • sǎn tuǐ kù 散腿褲 • sǎn wén 散文 • sǎn wén shī 散文詩 • sǎn wén shī 散文诗 • sǎn yǎng 散养 • sǎn yǎng 散養 • sǎn zhí 散职 • sǎn zhí 散職 • sǎn zhuāng 散装 • sǎn zhuāng 散裝 • sǎn zuò 散座 • sǎn zuòr 散座儿 • sǎn zuòr 散座兒 • wú yè xián sǎn 无业闲散 • wú yè xián sǎn 無業閑散 • wǔ líng sǎn 五苓散 • xián sǎn 閑散 • xián sǎn 闲散 • yī pán sǎn shā 一盘散沙 • yī pán sǎn shā 一盤散沙 • zì yóu sǎn màn 自由散漫
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tan nhỏ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Trung-Anh
variant of 散[san4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to scatter
(2) to break up (a meeting etc)
(3) to disperse
(4) to disseminate
(5) to dispel
(6) (coll.) to sack
(2) to break up (a meeting etc)
(3) to disperse
(4) to disseminate
(5) to dispel
(6) (coll.) to sack
Từ ghép 164
bù huān ér sàn 不欢而散 • bù huān ér sàn 不歡而散 • bù jiàn bù sàn 不見不散 • bù jiàn bù sàn 不见不散 • Bù Kuò sàn Hé wǔ qì Tiáo yuē 不扩散核武器条约 • Bù Kuò sàn Hé wǔ qì Tiáo yuē 不擴散核武器條約 • chāi sàn 拆散 • chuī sàn 吹散 • dǎ sàn 打散 • fā sàn 发散 • fā sàn 發散 • fǎn sàn shè 反散射 • fēn sàn 分散 • fēn sàn de cè lüè 分散的策略 • fēn sàn shì 分散式 • fēn sàn zhù yì lì 分散注意力 • fēng liú yún sàn 風流雲散 • fēng liú yún sàn 风流云散 • fú shè sàn shè 輻射散射 • fú shè sàn shè 辐射散射 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纤分散式资料介面 • guǒ shí sàn bō 果实散播 • guǒ shí sàn bō 果實散播 • hǎo jù hǎo sàn 好聚好散 • hào sàn 耗散 • hé bù kuò sàn 核不扩散 • hé bù kuò sàn 核不擴散 • hé kuò sàn 核扩散 • hé kuò sàn 核擴散 • huàn sàn 涣散 • huàn sàn 渙散 • hún fēi pò sàn 魂飛魄散 • hún fēi pò sàn 魂飞魄散 • jí sàn 集散 • jí sàn dì 集散地 • jiě sàn 解散 • jiě sàn 觧散 • jǐn jí shū sàn 紧急疏散 • jǐn jí shū sàn 緊急疏散 • jìn huān ér sàn 尽欢而散 • jìn huān ér sàn 盡歡而散 • jù sàn 聚散 • kuò sàn 扩散 • kuò sàn 擴散 • kuò sàn zhōu zhī 扩散周知 • kuò sàn zhōu zhī 擴散周知 • lí sàn 离散 • lí sàn 離散 • lí sàn shù xué 离散数学 • lí sàn shù xué 離散數學 • lí sàn xìng 离散性 • lí sàn xìng 離散性 • líng sàn 零散 • lǚ yóu jí sàn 旅游集散 • lǚ yóu jí sàn 旅遊集散 • mí sàn 弥散 • mí sàn 彌散 • niǎo shòu sàn 鳥獸散 • niǎo shòu sàn 鸟兽散 • pāo sàn 抛散 • pāo sàn 拋散 • péng tóu sàn fà 蓬头散发 • péng tóu sàn fà 蓬頭散髮 • pī tóu sàn fà 披头散发 • pī tóu sàn fà 披頭散髮 • piāo sàn 飄散 • piāo sàn 飘散 • qī lí zǐ sàn 妻离子散 • qī lí zǐ sàn 妻離子散 • qì tǐ kuò sàn 气体扩散 • qì tǐ kuò sàn 氣體擴散 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席 • qiǎn sàn 遣散 • qū sàn 驅散 • qū sàn 驱散 • rú niǎo shòu sàn 如鳥獸散 • rú niǎo shòu sàn 如鸟兽散 • sàn bō 散播 • sàn bù 散佈 • sàn bù 散布 • sàn bù 散步 • sàn chǎng 散场 • sàn chǎng 散場 • sàn chū 散出 • sàn dǎ 散打 • sàn fā 散发 • sàn fā 散發 • sàn fà 散发 • sàn fà 散髮 • sàn gōng 散工 • sàn guāng 散光 • sàn huì 散会 • sàn huì 散會 • sàn huǒ 散伙 • sàn huǒ fàn 散伙飯 • sàn huǒ fàn 散伙饭 • sàn jiāo 散焦 • sàn jìn 散尽 • sàn jìn 散盡 • sàn kāi 散开 • sàn kāi 散開 • sàn luàn 散乱 • sàn luàn 散亂 • sàn luò 散落 • sàn mèn 散悶 • sàn mèn 散闷 • sàn qián 散錢 • sàn qián 散钱 • sàn rè 散热 • sàn rè 散熱 • sàn rè piàn 散热片 • sàn rè piàn 散熱片 • sàn rè qì 散热器 • sàn rè qì 散熱器 • sàn rè qì hù shān 散热器护栅 • sàn rè qì hù shān 散熱器護柵 • sàn sàn bù 散散步 • sàn shī 散失 • sàn shù 散束 • sàn shuǐ 散水 • sàn tān zi 散摊子 • sàn tān zi 散攤子 • sàn wáng 散亡 • sàn xí 散席 • sàn xì 散戏 • sàn xì 散戲 • sàn xīn 散心 • sàn xīn jiě mèn 散心解悶 • sàn xīn jiě mèn 散心解闷 • sàn xué 散学 • sàn xué 散學 • sàn yì 散逸 • sàn yì céng 散逸层 • sàn yì céng 散逸層 • shī sàn 失散 • shū sàn 疏散 • shū sàn cuò shī 疏散措施 • shù dǎo hú sūn sàn 树倒猢狲散 • shù dǎo hú sūn sàn 樹倒猢猻散 • sì sàn 四散 • sì sàn bēn táo 四散奔逃 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席 • xiāo sàn 消散 • yān xiāo yún sàn 烟消云散 • yān xiāo yún sàn 煙消雲散 • yī hōng ér sàn 一哄而散 • yī hòng ér sàn 一哄而散 • yī hòng ér sàn 一鬨而散 • yī pāi liǎng sàn 一拍两散 • yī pāi liǎng sàn 一拍兩散 • yì sàn 逸散 • yīn hún bù sàn 阴魂不散 • yīn hún bù sàn 陰魂不散 • yún sàn fēng liú 云散风流 • yún sàn fēng liú 雲散風流 • yún xiāo wù sàn 云消雾散 • yún xiāo wù sàn 雲消霧散 • zhēng sàn 蒸散 • zǒu sàn 走散