Có 1 kết quả:

zhěng ㄓㄥˇ
Âm Pinyin: zhěng ㄓㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: pù 攴 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
Thương Hiệt: DKMYM (木大一卜一)
Unicode: U+6574
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉnh
Âm Nôm: chểnh, chỉnh, xiềng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ととの.える (totono.eru), ととの.う (totono.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing2

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhěng ㄓㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đều, ngay ngắn
2. còn nguyên vẹn
3. sửa sang, chỉnh đốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, an trị. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại cho ngay ngắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu” 整頓乾坤從此了 (Đề kiếm 題劍) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.
2. (Động) Sửa chữa, tu sửa, sửa. ◎Như: “chỉnh hình” 整型 sửa khuyết tật cho thành bình thường, “chỉnh dung” 整容 sửa sắc đẹp.
3. (Động) Tập hợp. ◎Như: “chỉnh đội” 整隊 tập hợp quân đội. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉnh ngã lục sư, Dĩ tu ngã nhung” 整我六師, 以脩我戎 (Đại nhã 大雅, Thường vũ 常武) Tập hợp sáu đạo quân của ta, Sửa soạn khí giới của quân sĩ ta.
4. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự. ◎Như: “đoan chỉnh” 端整 quy củ nghiêm nhặt, “nghiêm chỉnh” 嚴整 nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn.
5. (Tính) Nguyên vẹn, nguyên. ◎Như: “hoàn chỉnh” 完整 hoàn toàn trọn vẹn, “chỉnh thể” 整體 toàn thể.
6. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “chỉnh niên” 整年 suốt năm, “chỉnh thiên” 整天 cả ngày.
7. (Tính) Vừa đúng, tròn, chẵn. ◎Như: “thập nguyên thất giác chỉnh” 十元七角整 mười đồng bảy hào chẵn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, ngay ngắn, như đoan chỉnh 端整, nghiêm chỉnh 嚴整, v.v.
② Sửa sang, như chỉnh đốn 整頓 sửa sang lại cho chỉnh tề.
③ Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọn, gọn gàng, gọn ghẽ, đều đặn, ngay ngắn: 整潔 Gọn gàng sạch sẽ: 整然有序 Gọn ghẽ và có thứ tự;
② Cả, suốt: 整天 Cả ngày; 整年 Suốt năm; 整套的書 Sách đủ (cả) bộ;
③ Chẵn, tròn, trọn: 拾元整 Chẵn 10 đồng, 10 đồng chẵn: 恰好十年整 Vừa vặn 10 năm tròn, vừa trọn 10 năm; 整二十個人 Vừa chẵn (tròn) 20 người;
④ Nguyên, vẹn, nguyên vẹn: 完整無缺 Toàn vẹn, nguyên lành, nguyên vẹn;
⑤ Chỉnh, chấn chỉnh, sạt: 整黨 Chỉnh Đảng; 他被整了一頓 Anh ấy bị sạt một trận;
⑥ Sửa, sửa sang: 整了整衣裳 Sửa lại quần áo; 整舊如新 Sửa cái cũ thành cái mới, sửa lại thành mới;
⑦ (đph) Chữa: 桌子壞了整一整 Bàn hỏng rồi, hãy chữa lại;
⑧ Làm: 繩子整斷了 Làm đứt dây rồi; 這並不難整 Cái đó không khó làm đâu; 怎麼整? Làm thế nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay ngắn ngang bằng — Có thứ tự — Sắp đặt cho ngay ngắn — Toàn vẹn, không sứt mẻ — Tên người, tức Nguyễn Hữu Chỉnh, người xã Đông Hải huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An đậu Hương Cống năm 16 tuổi nên thường được gọi là Cống Chỉnh, sau lại học võ, năm 18 tuổi thi võ, đậu được ba kì, trước theo chúa Trịnh, sau vào Quy Nhơn theo Nguyễn Nhạc, dâng mưu đánh đất Bắc được làm chức Hữu Quân Đô Đốc theo Nguyễn Huệ. Sau mưu phản Tây Sơn, bị tướng Tây Sơn là Vũ Văn Nhậm giết năm 1787. Tác phẩm có Cung Oán thi.

Từ điển Trung-Anh

(1) exactly
(2) in good order
(3) whole
(4) complete
(5) entire
(6) in order
(7) orderly
(8) to repair
(9) to mend
(10) to renovate
(11) (coll.) to fix sb
(12) to give sb a hard time
(13) to mess with sb

Từ ghép 121

ái zhěng 挨整chóng zhěng qí gǔ 重整旗鼓duān zhěng 端整fēi guī zhěng 非規整fēi guī zhěng 非规整fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力调整装置fù zhěng shù 負整數fù zhěng shù 负整数gōng zhěng 工整guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠guī zhěng 規整guī zhěng 规整hào zhěng yǐ xiá 好整以暇huà zhěng wéi líng 化整为零huà zhěng wéi líng 化整為零huì zhěng 彙整huì zhěng 汇整lǐng tǔ wán zhěng 領土完整lǐng tǔ wán zhěng 领土完整píng zhěng 平整qiáo shì zhěng liú qì 桥式整流器qiáo shì zhěng liú qì 橋式整流器suì piàn zhěng lǐ 碎片整理tiáo zhěng 調整tiáo zhěng 调整wán zhěng 完整wán zhěng xìng 完整性wēi zhěng 微整wēi zhěng xíng 微整形xīn lǜ bù zhěng 心律不整xiū zhěng 休整xiū zhěng 修整yán zhěng 严整yán zhěng 嚴整yún zhěng 勻整yún zhěng 匀整zhēng qì chóng zhěng 蒸气重整zhēng qì chóng zhěng 蒸氣重整zhěng bèi shù 整倍数zhěng bèi shù 整倍數zhěng bìng 整並zhěng bìng 整并zhěng chú 整除zhěng chú shù 整除数zhěng chú shù 整除數zhěng dì 整地zhěng duì 整队zhěng duì 整隊zhěng dùn 整頓zhěng dùn 整顿zhěng fēng 整風zhěng fēng 整风zhěng fēng yùn dòng 整風運動zhěng fēng yùn dòng 整风运动zhěng gǎi 整改zhěng gè 整个zhěng gè 整個zhěng gè dì qiú 整个地球zhěng gè dì qiú 整個地球zhěng hé 整合zhěng huán 整环zhěng huán 整環zhěng jǐ xué 整脊学zhěng jǐ xué 整脊學zhěng jiàn 整建zhěng jié 整洁zhěng jié 整潔zhěng lǐ 整理zhěng liú 整流zhěng liú qì 整流器zhěng nián lěi yuè 整年累月zhěng qí 整齊zhěng qí 整齐zhěng qí huà yī 整齊劃一zhěng qí huà yī 整齐划一zhěng róng 整容zhěng shēng 整声zhěng shēng 整聲zhěng shù 整数zhěng shù 整數zhěng shù bèi shù 整数倍数zhěng shù bèi shù 整數倍數zhěng shù jí hé 整数集合zhěng shù jí hé 整數集合zhěng sù 整肃zhěng sù 整肅zhěng tào 整套zhěng tǐ 整体zhěng tǐ 整體zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路zhěng tiān 整天zhěng tiáo 整条zhěng tiáo 整條zhěng xíng 整型zhěng xíng 整形zhěng xíng wài kē 整形外科zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科医生zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科醫生zhěng xiū 整修zhěng xùn 整訓zhěng xùn 整训zhěng yè 整夜zhěng zhěng 整整zhěng zhěng qí qí 整整齊齊zhěng zhěng qí qí 整整齐齐zhěng zhì 整治zhěng zhuāng 整妆zhěng zhuāng 整妝zhěng zhuāng 整装zhěng zhuāng 整裝zhěng zhuāng dài fā 整装待发zhěng zhuāng dài fā 整裝待發zhèng zhěng shù 正整数zhèng zhěng shù 正整數