Có 1 kết quả:
zhěng ㄓㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: pù 攴 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱敕正
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
Thương Hiệt: DKMYM (木大一卜一)
Unicode: U+6574
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉnh
Âm Nôm: chểnh, chỉnh, xiềng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ととの.える (totono.eru), ととの.う (totono.u)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing2
Âm Nôm: chểnh, chỉnh, xiềng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ととの.える (totono.eru), ととの.う (totono.u)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing2
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đều, ngay ngắn
2. còn nguyên vẹn
3. sửa sang, chỉnh đốn
2. còn nguyên vẹn
3. sửa sang, chỉnh đốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa sang, an trị. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại cho ngay ngắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu” 整頓乾坤從此了 (Đề kiếm 題劍) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.
2. (Động) Sửa chữa, tu sửa, sửa. ◎Như: “chỉnh hình” 整型 sửa khuyết tật cho thành bình thường, “chỉnh dung” 整容 sửa sắc đẹp.
3. (Động) Tập hợp. ◎Như: “chỉnh đội” 整隊 tập hợp quân đội. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉnh ngã lục sư, Dĩ tu ngã nhung” 整我六師, 以脩我戎 (Đại nhã 大雅, Thường vũ 常武) Tập hợp sáu đạo quân của ta, Sửa soạn khí giới của quân sĩ ta.
4. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự. ◎Như: “đoan chỉnh” 端整 quy củ nghiêm nhặt, “nghiêm chỉnh” 嚴整 nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn.
5. (Tính) Nguyên vẹn, nguyên. ◎Như: “hoàn chỉnh” 完整 hoàn toàn trọn vẹn, “chỉnh thể” 整體 toàn thể.
6. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “chỉnh niên” 整年 suốt năm, “chỉnh thiên” 整天 cả ngày.
7. (Tính) Vừa đúng, tròn, chẵn. ◎Như: “thập nguyên thất giác chỉnh” 十元七角整 mười đồng bảy hào chẵn.
2. (Động) Sửa chữa, tu sửa, sửa. ◎Như: “chỉnh hình” 整型 sửa khuyết tật cho thành bình thường, “chỉnh dung” 整容 sửa sắc đẹp.
3. (Động) Tập hợp. ◎Như: “chỉnh đội” 整隊 tập hợp quân đội. ◇Thi Kinh 詩經: “Chỉnh ngã lục sư, Dĩ tu ngã nhung” 整我六師, 以脩我戎 (Đại nhã 大雅, Thường vũ 常武) Tập hợp sáu đạo quân của ta, Sửa soạn khí giới của quân sĩ ta.
4. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự. ◎Như: “đoan chỉnh” 端整 quy củ nghiêm nhặt, “nghiêm chỉnh” 嚴整 nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn.
5. (Tính) Nguyên vẹn, nguyên. ◎Như: “hoàn chỉnh” 完整 hoàn toàn trọn vẹn, “chỉnh thể” 整體 toàn thể.
6. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “chỉnh niên” 整年 suốt năm, “chỉnh thiên” 整天 cả ngày.
7. (Tính) Vừa đúng, tròn, chẵn. ◎Như: “thập nguyên thất giác chỉnh” 十元七角整 mười đồng bảy hào chẵn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, ngay ngắn, như đoan chỉnh 端整, nghiêm chỉnh 嚴整, v.v.
② Sửa sang, như chỉnh đốn 整頓 sửa sang lại cho chỉnh tề.
③ Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh.
② Sửa sang, như chỉnh đốn 整頓 sửa sang lại cho chỉnh tề.
③ Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọn, gọn gàng, gọn ghẽ, đều đặn, ngay ngắn: 整潔 Gọn gàng sạch sẽ: 整然有序 Gọn ghẽ và có thứ tự;
② Cả, suốt: 整天 Cả ngày; 整年 Suốt năm; 整套的書 Sách đủ (cả) bộ;
③ Chẵn, tròn, trọn: 拾元整 Chẵn 10 đồng, 10 đồng chẵn: 恰好十年整 Vừa vặn 10 năm tròn, vừa trọn 10 năm; 整二十個人 Vừa chẵn (tròn) 20 người;
④ Nguyên, vẹn, nguyên vẹn: 完整無缺 Toàn vẹn, nguyên lành, nguyên vẹn;
⑤ Chỉnh, chấn chỉnh, sạt: 整黨 Chỉnh Đảng; 他被整了一頓 Anh ấy bị sạt một trận;
⑥ Sửa, sửa sang: 整了整衣裳 Sửa lại quần áo; 整舊如新 Sửa cái cũ thành cái mới, sửa lại thành mới;
⑦ (đph) Chữa: 桌子壞了整一整 Bàn hỏng rồi, hãy chữa lại;
⑧ Làm: 繩子整斷了 Làm đứt dây rồi; 這並不難整 Cái đó không khó làm đâu; 怎麼整? Làm thế nào?
② Cả, suốt: 整天 Cả ngày; 整年 Suốt năm; 整套的書 Sách đủ (cả) bộ;
③ Chẵn, tròn, trọn: 拾元整 Chẵn 10 đồng, 10 đồng chẵn: 恰好十年整 Vừa vặn 10 năm tròn, vừa trọn 10 năm; 整二十個人 Vừa chẵn (tròn) 20 người;
④ Nguyên, vẹn, nguyên vẹn: 完整無缺 Toàn vẹn, nguyên lành, nguyên vẹn;
⑤ Chỉnh, chấn chỉnh, sạt: 整黨 Chỉnh Đảng; 他被整了一頓 Anh ấy bị sạt một trận;
⑥ Sửa, sửa sang: 整了整衣裳 Sửa lại quần áo; 整舊如新 Sửa cái cũ thành cái mới, sửa lại thành mới;
⑦ (đph) Chữa: 桌子壞了整一整 Bàn hỏng rồi, hãy chữa lại;
⑧ Làm: 繩子整斷了 Làm đứt dây rồi; 這並不難整 Cái đó không khó làm đâu; 怎麼整? Làm thế nào?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay ngắn ngang bằng — Có thứ tự — Sắp đặt cho ngay ngắn — Toàn vẹn, không sứt mẻ — Tên người, tức Nguyễn Hữu Chỉnh, người xã Đông Hải huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An đậu Hương Cống năm 16 tuổi nên thường được gọi là Cống Chỉnh, sau lại học võ, năm 18 tuổi thi võ, đậu được ba kì, trước theo chúa Trịnh, sau vào Quy Nhơn theo Nguyễn Nhạc, dâng mưu đánh đất Bắc được làm chức Hữu Quân Đô Đốc theo Nguyễn Huệ. Sau mưu phản Tây Sơn, bị tướng Tây Sơn là Vũ Văn Nhậm giết năm 1787. Tác phẩm có Cung Oán thi.
Từ điển Trung-Anh
(1) exactly
(2) in good order
(3) whole
(4) complete
(5) entire
(6) in order
(7) orderly
(8) to repair
(9) to mend
(10) to renovate
(11) (coll.) to fix sb
(12) to give sb a hard time
(13) to mess with sb
(2) in good order
(3) whole
(4) complete
(5) entire
(6) in order
(7) orderly
(8) to repair
(9) to mend
(10) to renovate
(11) (coll.) to fix sb
(12) to give sb a hard time
(13) to mess with sb
Từ ghép 121
ái zhěng 挨整 • chóng zhěng qí gǔ 重整旗鼓 • duān zhěng 端整 • fēi guī zhěng 非規整 • fēi guī zhěng 非规整 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力调整装置 • fù zhěng shù 負整數 • fù zhěng shù 负整数 • gōng zhěng 工整 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠 • guī zhěng 規整 • guī zhěng 规整 • hào zhěng yǐ xiá 好整以暇 • huà zhěng wéi líng 化整为零 • huà zhěng wéi líng 化整為零 • huì zhěng 彙整 • huì zhěng 汇整 • lǐng tǔ wán zhěng 領土完整 • lǐng tǔ wán zhěng 领土完整 • píng zhěng 平整 • qiáo shì zhěng liú qì 桥式整流器 • qiáo shì zhěng liú qì 橋式整流器 • suì piàn zhěng lǐ 碎片整理 • tiáo zhěng 調整 • tiáo zhěng 调整 • wán zhěng 完整 • wán zhěng xìng 完整性 • wēi zhěng 微整 • wēi zhěng xíng 微整形 • xīn lǜ bù zhěng 心律不整 • xiū zhěng 休整 • xiū zhěng 修整 • yán zhěng 严整 • yán zhěng 嚴整 • yún zhěng 勻整 • yún zhěng 匀整 • zhēng qì chóng zhěng 蒸气重整 • zhēng qì chóng zhěng 蒸氣重整 • zhěng bèi shù 整倍数 • zhěng bèi shù 整倍數 • zhěng bìng 整並 • zhěng bìng 整并 • zhěng chú 整除 • zhěng chú shù 整除数 • zhěng chú shù 整除數 • zhěng dì 整地 • zhěng duì 整队 • zhěng duì 整隊 • zhěng dùn 整頓 • zhěng dùn 整顿 • zhěng fēng 整風 • zhěng fēng 整风 • zhěng fēng yùn dòng 整風運動 • zhěng fēng yùn dòng 整风运动 • zhěng gǎi 整改 • zhěng gè 整个 • zhěng gè 整個 • zhěng gè dì qiú 整个地球 • zhěng gè dì qiú 整個地球 • zhěng hé 整合 • zhěng huán 整环 • zhěng huán 整環 • zhěng jǐ xué 整脊学 • zhěng jǐ xué 整脊學 • zhěng jiàn 整建 • zhěng jié 整洁 • zhěng jié 整潔 • zhěng lǐ 整理 • zhěng liú 整流 • zhěng liú qì 整流器 • zhěng nián lěi yuè 整年累月 • zhěng qí 整齊 • zhěng qí 整齐 • zhěng qí huà yī 整齊劃一 • zhěng qí huà yī 整齐划一 • zhěng róng 整容 • zhěng shēng 整声 • zhěng shēng 整聲 • zhěng shù 整数 • zhěng shù 整數 • zhěng shù bèi shù 整数倍数 • zhěng shù bèi shù 整數倍數 • zhěng shù jí hé 整数集合 • zhěng shù jí hé 整數集合 • zhěng sù 整肃 • zhěng sù 整肅 • zhěng tào 整套 • zhěng tǐ 整体 • zhěng tǐ 整體 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路 • zhěng tiān 整天 • zhěng tiáo 整条 • zhěng tiáo 整條 • zhěng xíng 整型 • zhěng xíng 整形 • zhěng xíng wài kē 整形外科 • zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科医生 • zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科醫生 • zhěng xiū 整修 • zhěng xùn 整訓 • zhěng xùn 整训 • zhěng yè 整夜 • zhěng zhěng 整整 • zhěng zhěng qí qí 整整齊齊 • zhěng zhěng qí qí 整整齐齐 • zhěng zhì 整治 • zhěng zhuāng 整妆 • zhěng zhuāng 整妝 • zhěng zhuāng 整装 • zhěng zhuāng 整裝 • zhěng zhuāng dài fā 整装待发 • zhěng zhuāng dài fā 整裝待發 • zhèng zhěng shù 正整数 • zhèng zhěng shù 正整數