Có 1 kết quả:
fū ㄈㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: pù 攴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰旉攵
Nét bút: 一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: ISOK (戈尸人大)
Unicode: U+6577
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phô, phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): し.く (shi.ku), -し.き (-shi.ki)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phô, phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): し.く (shi.ku), -し.き (-shi.ki)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông nam - 東南 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông nam - 東南 (Lý Thương Ẩn)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bày, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Thư Kinh 書經: “Văn mệnh phu ư tứ hải” 文命敷於四海 (Đại Vũ mô 大禹謨) Văn mệnh ban bố khắp nơi.
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phu diễn thâm pháp nghĩa” 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎Như: “phu thiết” 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: “phu dược” 敷藥 rịt thuốc, “phu phấn” 敷粉 xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu” 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “nhập bất phu xuất” 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ” 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phu diễn thâm pháp nghĩa” 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎Như: “phu thiết” 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: “phu dược” 敷藥 rịt thuốc, “phu phấn” 敷粉 xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu” 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “nhập bất phu xuất” 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ” 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, rịt, xoa: 敷粉 Xoa phấn; 敷藥 Đắp thuốc;
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt — Bày ra — Đầy đủ. Td: Bất phu ( Thiếu thốn, không đầy đủ ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to spread
(2) to lay out
(3) to apply (powder, ointment etc)
(4) sufficient (to cover)
(5) enough
(2) to lay out
(3) to apply (powder, ointment etc)
(4) sufficient (to cover)
(5) enough
Từ ghép 26
Cāng fū 仓敷 • Cāng fū 倉敷 • fū bù 敷布 • fū chén 敷陈 • fū chén 敷陳 • fū fěn 敷粉 • fū guǒ 敷裹 • fū liào 敷料 • fū shè 敷設 • fū shè 敷设 • fū tāng yào 敷汤药 • fū tāng yào 敷湯藥 • fū tiē 敷貼 • fū tiē 敷贴 • fū yǎn 敷演 • fū yǎn 敷衍 • fū yǎn liǎo shì 敷衍了事 • fū yǎn sè zé 敷衍塞責 • fū yǎn sè zé 敷衍塞责 • lěng fū 冷敷 • rè fū 热敷 • rè fū 熱敷 • rù bù fū chū 入不敷出 • tú fū 塗敷 • tú fū 涂敷 • wài fū 外敷