Có 2 kết quả:

ㄉㄨˋㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄉㄨˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: pù 攴 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨ノ一ノ丶
Thương Hiệt: WJOK (田十人大)
Unicode: U+6581
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch, đố
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), セク (seku), ト (to), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): いや.になる (iya.ninaru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou3, jik6

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄉㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.

Từ điển Thiều Chửu

① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ngán, không thích nữa — Đầy, nhiều, thịnh — Một âm là Đố. Xem âm này.&:

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Hư nát — Một âm là Dịch. Xem Dịch.

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chán nản
2. bại hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.

Từ điển Trung-Anh

to be weary of