Có 3 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ • liǎn ㄌㄧㄢˇ • liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: pù 攴 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰僉攵
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OOOK (人人人大)
Unicode: U+6582
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liễm
Âm Nôm: kiếm, liễm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 렴
Âm Quảng Đông: lim6
Âm Nôm: kiếm, liễm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 렴
Âm Quảng Đông: lim6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 56
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Mộc lan trại - 木蘭柴 (Vương Duy)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Mộc lan trại - 木蘭柴 (Vương Duy)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” 斂財 thu tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thu góp lại
2. vén lên
2. vén lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” 斂財 thu tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold back
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]
Từ ghép 20
bào liǎn 暴斂 • fēng máng nèi liǎn 鋒芒內斂 • héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂 • héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂 • jù liǎn 聚斂 • liǎn ba 斂巴 • liǎn bù 斂步 • liǎn cái 斂財 • liǎn jì 斂跡 • liǎn qián 斂錢 • liǎn rèn 斂衽 • nèi liǎn 內斂 • póu liǎn wú yàn 裒斂無厭 • shōu liǎn 收斂 • shōu liǎn fēng máng 收斂鋒芒 • shōu liǎn jí shù 收斂級數 • shōu liǎn xìng 收斂性 • shōu liǎn xù liè 收斂序列 • zhēng liǎn 征斂 • zhēng liǎn wú dù 征斂無度
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” 斂財 thu tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Trung-Anh
variant of 殮|殓[lian4]