Có 2 kết quả:
jiǎo ㄐㄧㄠˇ • xiào ㄒㄧㄠˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Cũng như “giáo” 教.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dạy cho, giác ngộ cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Cũng như “giáo” 教.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạy, giác ngộ cho.