Có 3 kết quả:
Wén ㄨㄣˊ • wén ㄨㄣˊ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 4
Bộ: wén 文 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一ノ丶
Thương Hiệt: YK (卜大)
Unicode: U+6587
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: văn, vấn
Âm Nôm: văn, von
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi), あや (aya)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4, man6
Âm Nôm: văn, von
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi), あや (aya)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4, man6
Tự hình 7
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Liên Hoa kỹ - 答蓮花妓 (Trần Đào)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán - 文如超适無前暵 (Tự Đức hoàng đế)
• Vịnh Võ Nguyên Giáp đồng chí - 詠武元甲同志 (Tào Mạt)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán - 文如超适無前暵 (Tự Đức hoàng đế)
• Vịnh Võ Nguyên Giáp đồng chí - 詠武元甲同志 (Tào Mạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wen
Từ ghép 125
Dú zhě Wén zhāi 讀者文摘 • Dú zhě Wén zhāi 读者文摘 • Fāng Wén shān 方文山 • Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物質文化遺產 • Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物质文化遗产 • Guó jì Wén chuán Diàn xùn shè 国际文传电讯社 • Guó jì Wén chuán Diàn xùn shè 國際文傳電訊社 • Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 国家文物鉴定委员会 • Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 國家文物鑒定委員會 • Guó jiā Wén wù jú 国家文物局 • Guó jiā Wén wù jú 國家文物局 • Hàn Wén dì 汉文帝 • Hàn Wén dì 漢文帝 • Jiàn Wén 建文 • Jiāng Wén 姜文 • Jiào Kē Wén Zǔ zhī 教科文組織 • Jiào Kē Wén Zǔ zhī 教科文组织 • Jìn wèi Wén mǒ 近卫文麿 • Jìn wèi Wén mǒ 近衛文麿 • Jìn Wén gōng 晉文公 • Jìn Wén gōng 晋文公 • Kē Wén zhé 柯文哲 • Lián hé guó Jiào Kē Wén Zǔ zhī 联合国教科文组织 • Lián hé guó Jiào Kē Wén Zǔ zhī 聯合國教科文組織 • Máo Dùn Wén xué jiǎng 茅盾文学奖 • Máo Dùn Wén xué jiǎng 茅盾文學獎 • Nuò bèi ěr Wén xué Jiǎng 諾貝爾文學獎 • Nuò bèi ěr Wén xué Jiǎng 诺贝尔文学奖 • Quán guó Zhòng diǎn Wén wù Bǎo hù Dān wèi 全国重点文物保护单位 • Quán guó Zhòng diǎn Wén wù Bǎo hù Dān wèi 全國重點文物保護單位 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文广新闻传媒集团 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文廣新聞傳媒集團 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 圣文森和格林纳丁 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 聖文森和格林納丁 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 圣文森及格瑞那丁 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 聖文森及格瑞那丁 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遗产 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遺產 • Sì Wén mìng 姒文命 • Suí Wén dì 隋文帝 • Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝杨坚 • Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝楊堅 • Táng Wén zōng 唐文宗 • Wèi Wén dì 魏文帝 • Wén ān 文安 • Wén ān xiàn 文安县 • Wén ān xiàn 文安縣 • Wén bù 文部 • Wén bù shěng 文部省 • Wén bù xiāng 文部乡 • Wén bù xiāng 文部鄉 • Wén chāng 文昌 • Wén chāng shì 文昌市 • Wén chéng 文成 • Wén chéng xiàn 文成县 • Wén chéng xiàn 文成縣 • Wén dàng Duì xiàng Mó xíng 文档对象模型 • Wén dàng Duì xiàng Mó xíng 文檔對象模型 • Wén dēng 文登 • Wén dēng shì 文登市 • Wén fēng 文峰 • Wén fēng qū 文峰区 • Wén fēng qū 文峰區 • Wén fēng zhèn 文峰鎮 • Wén fēng zhèn 文峰镇 • Wén gé 文革 • Wén huà Dà gé mìng 文化大革命 • Wén huì Bào 文彙報 • Wén huì Bào 文汇报 • Wén Jǐn Dù 文錦渡 • Wén Jǐn Dù 文锦渡 • Wén Kāng 文康 • Wén lái 文莱 • Wén lái 文萊 • Wén lái Dá lǔ sà lán guó 文莱达鲁萨兰国 • Wén lái Dá lǔ sà lán guó 文萊達魯薩蘭國 • Wén lián 文联 • Wén lián 文聯 • Wén míng Xiǎo shǐ 文明小史 • Wén shān 文山 • Wén shān qū 文山区 • Wén shān qū 文山區 • Wén shān xiàn 文山县 • Wén shān xiàn 文山線 • Wén shān xiàn 文山縣 • Wén shān xiàn 文山线 • Wén shān zhōu 文山州 • Wén shān Zhuàng zú Miáo zú zì zhì zhōu 文山壮族苗族自治州 • Wén shān Zhuàng zú Miáo zú zì zhì zhōu 文山壯族苗族自治州 • Wén shèng qū 文圣区 • Wén shèng qū 文聖區 • Wén shū 文殊 • Wén shū Pú sà 文殊菩萨 • Wén shū Pú sà 文殊菩薩 • Wén shū shī lì Pú sà 文殊师利菩萨 • Wén shū shī lì Pú sà 文殊師利菩薩 • Wén shuǐ 文水 • Wén shuǐ xiàn 文水县 • Wén shuǐ xiàn 文水縣 • Wén Tiān xiáng 文天祥 • Wén xiàn 文县 • Wén xiàn 文縣 • Wén yì fù xīng 文艺复兴 • Wén yì fù xīng 文藝復興 • Wén yuàn Yīng huá 文苑英华 • Wén yuàn Yīng huá 文苑英華 • Wén Zhēng míng 文征明 • Wén Zhēng míng 文徵明 • Wén Zhǒng 文种 • Wén Zhǒng 文種 • Wén zōng 文宗 • Xiāng gǎng Wén huà Zhōng xīn 香港文化中心 • Xīn Wén huà Yùn dòng 新文化运动 • Xīn Wén huà Yùn dòng 新文化運動 • Xiū Wén 修文 • Xiū Wén xiàn 修文县 • Xiū Wén xiàn 修文縣 • Yáo Wén yuán 姚文元 • Yīng guó Wén huà Xié huì 英国文化协会 • Yīng guó Wén huà Xié huì 英國文化協會 • Yú Wén bào 俞文豹 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中国文学艺术界联合会 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中國文學藝術界聯合會 • Zhōng Měi Wén huà Yán jiū Zhōng xīn 中美文化研究中心 • Zhōu Wén wáng 周文王
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. văn
2. vẻ
2. vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, đường vằn. ◇Vương Sung 王充: “Phúc xà đa văn” 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn.
2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn.
3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.
4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化.
5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!
6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.
7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.
8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
9. (Danh) Họ “Văn”.
10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ.
11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa.
12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu.
13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.
14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn.
3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.
4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化.
5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!
6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.
7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.
8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
9. (Danh) Họ “Văn”.
10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ.
11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa.
12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu.
13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.
14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn vẻ, như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa).
② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字.
④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v.
⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v.
⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v.
⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan.
⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền.
⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).
② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字.
④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v.
⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v.
⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v.
⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan.
⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền.
⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ: 甲骨文 Chữ giáp cốt;
② Văn tự, ngôn ngữ, tiếng: 越南文 Việt văn, tiếng Việt, chữ Việt;
③ Bài văn, lời văn, văn chương, văn: 散文 Văn xuôi;
④ Văn ngôn: 文言 Thể văn ngôn (của Hán ngữ); 半文半白 Nửa văn ngôn nửa bạch thoại;
⑤ Lễ nghi, văn hoa bề ngoài, văn vẻ, màu mè: 繁文縟節 Nghi lễ phiền phức; 浮文 Văn hoa phù phiếm; 文石 Đá hoa;
⑥ Văn: 文化 Văn hoá; 文明 Văn minh;
⑦ Văn, trí thức: 文官武將 Quan văn tướng võ;
⑧ Dịu, yếu, yếu ớt: 文火 Lửa dịu;
⑨ Những hiện tượng thiên nhiên: 天文 Thiên văn; 地文 Địa văn;
⑩ Đồng tiền, đồng xu: 不値一文錢 Không đáng một đồng xu;
⑪ (văn) Pháp luật, điều khoản luật pháp: 文章 Luật pháp; 與趙禹共定諸律令,務在深文 Cùng với Triệu Vũ định ra các luật lệ, cốt sao cho các điều khoản được chặt chẽ rõ ràng (Sử kí);
⑫ (văn) Chế độ lễ nhạc thời cổ: 文王旣沒,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn (chế độ lễ nhạc) không ở nơi này sao? (Luận ngữ);
⑬ (văn) Vẽ hoa văn: 文身之俗蓋始此 Tục vẽ mình có lẽ bắt đầu từ đó;
⑭ Che giấu. 【文過飾非】văn quá sức phi [wénguò-shìfei] Tô điểm cho cái sai thành đúng, dùng ngôn từ đẹp đẽ để lấp liếm sai lầm, che đậy lỗi lầm;
⑮ (Thuộc về) quan văn (trái với quan võ), dân sự: 文臣 Quan văn;
⑯ [Wén] (Họ) Văn.
② Văn tự, ngôn ngữ, tiếng: 越南文 Việt văn, tiếng Việt, chữ Việt;
③ Bài văn, lời văn, văn chương, văn: 散文 Văn xuôi;
④ Văn ngôn: 文言 Thể văn ngôn (của Hán ngữ); 半文半白 Nửa văn ngôn nửa bạch thoại;
⑤ Lễ nghi, văn hoa bề ngoài, văn vẻ, màu mè: 繁文縟節 Nghi lễ phiền phức; 浮文 Văn hoa phù phiếm; 文石 Đá hoa;
⑥ Văn: 文化 Văn hoá; 文明 Văn minh;
⑦ Văn, trí thức: 文官武將 Quan văn tướng võ;
⑧ Dịu, yếu, yếu ớt: 文火 Lửa dịu;
⑨ Những hiện tượng thiên nhiên: 天文 Thiên văn; 地文 Địa văn;
⑩ Đồng tiền, đồng xu: 不値一文錢 Không đáng một đồng xu;
⑪ (văn) Pháp luật, điều khoản luật pháp: 文章 Luật pháp; 與趙禹共定諸律令,務在深文 Cùng với Triệu Vũ định ra các luật lệ, cốt sao cho các điều khoản được chặt chẽ rõ ràng (Sử kí);
⑫ (văn) Chế độ lễ nhạc thời cổ: 文王旣沒,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn (chế độ lễ nhạc) không ở nơi này sao? (Luận ngữ);
⑬ (văn) Vẽ hoa văn: 文身之俗蓋始此 Tục vẽ mình có lẽ bắt đầu từ đó;
⑭ Che giấu. 【文過飾非】văn quá sức phi [wénguò-shìfei] Tô điểm cho cái sai thành đúng, dùng ngôn từ đẹp đẽ để lấp liếm sai lầm, che đậy lỗi lầm;
⑮ (Thuộc về) quan văn (trái với quan võ), dân sự: 文臣 Quan văn;
⑯ [Wén] (Họ) Văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp bề ngoài. Td: Văn hoa — Chữ nghĩa. Td: Văn tự — Lời nói hay đẹp. Td: Văn chương — Đồng tiền — Nhỏ nhắn thanh nhã. Đoạn trường tân thanh : » So dồn dây vũ dây văn « ( dây văn là dây đàn nhỏ, âm thanh cao ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Văn.
Từ điển Trung-Anh
(1) language
(2) culture
(3) writing
(4) formal
(5) literary
(6) gentle
(7) (old) classifier for coins
(8) Kangxi radical 67
(2) culture
(3) writing
(4) formal
(5) literary
(6) gentle
(7) (old) classifier for coins
(8) Kangxi radical 67
Từ ghép 686
Ā lā bó wén 阿拉伯文 • Ā lán wén 阿兰文 • Ā lán wén 阿蘭文 • Āī wén 埃文 • Āī wén hé pàn Sī tè lā tè fú 埃文河畔斯特拉特福 • Āī wén máo sī 埃文茅斯 • Āī wén sī 埃文斯 • àn wén 案文 • bā gǔ wén 八股文 • Bā lì wén 巴利文 • bái huà wén 白話文 • bái huà wén 白话文 • bái wén 白文 • bái yāo wén niǎo 白腰文鳥 • bái yāo wén niǎo 白腰文鸟 • bān wén niǎo 斑文鳥 • bān wén niǎo 斑文鸟 • bàn wén máng 半文盲 • bào gào wén xué 報告文學 • bào gào wén xué 报告文学 • bēi wén 碑文 • běn wén 本文 • bǐ jiào wén xué 比較文學 • bǐ jiào wén xué 比较文学 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 笔胜于刀文比武强 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強 • biàn wén 变文 • biàn wén 變文 • biǎo miàn wén zhāng 表面文章 • biǎo yì wén zì 表意文字 • bǐng wén 炳文 • bó wén 博文 • bó wén yuē lǐ 博文約禮 • bó wén yuē lǐ 博文约礼 • bù chéng wén 不成文 • bù chéng wén fǎ 不成文法 • Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布魯克海文國家實驗室 • Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布鲁克海文国家实验室 • Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布魯克海文實驗室 • Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布鲁克海文实验室 • bù míng yī wén 不名一文 • bù zhí yī wén 不值一文 • cái jiān wén wǔ 才兼文武 • Cài Yīng wén 蔡英文 • cān kǎo wén xiàn 参考文献 • cān kǎo wén xiàn 參考文獻 • chāo wén běn 超文本 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本标记语言 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本標記語言 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本传输协定 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本传送协议 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本傳送協議 • chāo wén jiàn 超文件 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件传输协定 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定 • Cháo xiǎn wén 朝鮮文 • Cháo xiǎn wén 朝鲜文 • chéng wén 呈文 • chéng wén 成文 • chéng wén fǎ 成文法 • chóng wén 重文 • chóng wén mén 崇文門 • chóng wén mén 崇文门 • Chóng wén qū 崇文区 • Chóng wén qū 崇文區 • chū wén 初文 • chún wén zì 純文字 • chún wén zì 纯文字 • chún wén zì yè 純文字頁 • chún wén zì yè 纯文字页 • cì wén huà 次文化 • cū lǔ bù wén 粗魯不文 • cū lǔ bù wén 粗鲁不文 • Dá ěr wén 达尔文 • Dá ěr wén 達爾文 • Dá ěr wén gǎng 达尔文港 • Dá ěr wén gǎng 達爾文港 • Dá ěr wén xué shuō 达尔文学说 • Dá ěr wén xué shuō 達爾文學說 • Dá ěr wén xué tú 达尔文学徒 • Dá ěr wén xué tú 達爾文學徒 • Dá wén xī 达文西 • Dá wén xī 達文西 • dà wén gé 大文蛤 • Dà wèn kǒu wén huà 大汶口文化 • dà yǒu wén zhāng 大有文章 • dǎo wén 祷文 • dǎo wén 禱文 • Dé wén 得文 • Dé wén 德文 • diàn zǐ wén jiàn 电子文件 • diàn zǐ wén jiàn 電子文件 • diào wén 吊文 • diào wén 弔文 • Dōng bā wén huà 东巴文化 • Dōng bā wén huà 東巴文化 • Dōng fāng wén míng 东方文明 • Dōng fāng wén míng 東方文明 • dōng xī fāng wén huà 东西方文化 • dōng xī fāng wén huà 東西方文化 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 独立中文笔会 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會 • duō yuán wén huà zhǔ yì 多元文化主义 • duō yuán wén huà zhǔ yì 多元文化主義 • é wén 俄文 • è gǎo wén huà 恶搞文化 • è gǎo wén huà 惡搞文化 • Fǎ wén 法文 • fán wén 繁文 • fán wén rù jié 繁文縟節 • fán wén rù jié 繁文缛节 • fǎn wén páng 反文旁 • Fàn wén 梵文 • fēn wén 分文 • fēn wén bù qǔ 分文不取 • fù wén 訃文 • fù wén 讣文 • gōng wén 公文 • gōng wén bāo 公文包 • gǔ diǎn wén xué 古典文学 • gǔ diǎn wén xué 古典文學 • gǔ wén 古文 • Gǔ wén Guān zhǐ 古文觀止 • Gǔ wén Guān zhǐ 古文观止 • gǔ wén míng 古文明 • gǔ wén yùn dòng 古文运动 • gǔ wén yùn dòng 古文運動 • gǔ wén zì xué 古文字学 • gǔ wén zì xué 古文字學 • guān wén 关文 • guān wén 關文 • guān yàng wén zhāng 官样文章 • guān yàng wén zhāng 官樣文章 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 国际文传通讯社 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 国家标准中文交换码 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 國家標準中文交換碼 • Guó jiā wén wù wěi yuán huì 国家文物委员会 • Guó jiā wén wù wěi yuán huì 國家文物委員會 • Hā sà kè wén 哈萨克文 • Hā sà kè wén 哈薩克文 • Hán wén 韓文 • Hán wén 韩文 • Hán wén zì mǔ 韓文字母 • Hán wén zì mǔ 韩文字母 • Hàn wén 汉文 • Hàn wén 漢文 • Hàn wén dì Liú héng 汉文帝刘恒 • Hàn wén dì Liú héng 漢文帝劉恆 • hēi kè wén 黑客文 • hù wén 互文 • Huá wén 华文 • Huá wén 華文 • huí wén 回文 • Huǒ xīng wén 火星文 • jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文种平面 • jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文種平面 • jī mì wén jiàn 机密文件 • jī mì wén jiàn 機密文件 • jì xù wén 記敘文 • jì xù wén 记叙文 • Jiā ěr wén 加尔文 • Jiā ěr wén 加爾文 • jiǎ gǔ wén 甲骨文 • jiǎ gǔ wén zì 甲骨文字 • Jiàn wén dì 建文帝 • Jié xī · Ōū wén sī 傑西歐文斯 • Jié xī · Ōū wén sī 杰西欧文斯 • jīn gǔ wén 今古文 • jīn wén 金文 • jīn wén jīng 今文經 • jīn wén jīng 今文经 • jīn wén jīng xué 今文經學 • jīn wén jīng xué 今文经学 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 经济社会及文化权利国际公约 • jīng líng wén 精灵文 • jīng líng wén 精靈文 • jīng shén wén míng 精神文明 • jīng wén 經文 • jīng wén 经文 • jué mì wén jiàn 絕密文件 • jué mì wén jiàn 绝密文件 • Kǎ ěr wén 卡尔文 • Kǎ ěr wén 卡爾文 • Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡尔文克莱因 • Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡爾文克萊因 • Kǎ wén dí shí 卡文迪什 • Kāi ěr wén 开尔文 • Kāi ěr wén 開爾文 • Kǎi wén 凯文 • Kǎi wén 凱文 • Kǎo wén chuí 考文垂 • Kǎo wén chuí shì 考文垂市 • Kè wén 克文 • kè wén 課文 • kè wén 课文 • kè wén qǐ dòng 課文啟動 • kè wén qǐ dòng 课文启动 • kuà wén huà 跨文化 • Kuí wén 奎文 • Kuí wén qū 奎文区 • Kuí wén qū 奎文區 • Lā dīng wén 拉丁文 • Lā dīng wén zì 拉丁文字 • Lā wén kè láo 拉文克劳 • Lā wén kè láo 拉文克勞 • Lā wén nà 拉文納 • Lā wén nà 拉文纳 • lái wén 來文 • lái wén 来文 • Lǎng wén 朗文 • lì fù wén niǎo 栗腹文鳥 • lì fù wén niǎo 栗腹文鸟 • Liáng zhǔ wén huà 良渚文化 • liǎng hé wén míng 两河文明 • liǎng hé wén míng 兩河文明 • Liè zhì wén 列治文 • Lóng shān wén huà 龍山文化 • Lóng shān wén huà 龙山文化 • Lóng wén 龍文 • Lóng wén 龙文 • Lóng wén qū 龍文區 • Lóng wén qū 龙文区 • Lù Kè wén 陆克文 • Lù Kè wén 陸克文 • lùn wén 論文 • lùn wén 论文 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 罗伯特路易斯斯蒂文森 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 羅伯特路易斯斯蒂文森 • Luó wén 罗文 • Luó wén 羅文 • Mǎ lái wén 馬來文 • Mǎ lái wén 马来文 • Mǎn wén 满文 • Mǎn wén 滿文 • máng wén 盲文 • Měng wén 蒙文 • mì wén 密文 • Miǎn wén 緬文 • Miǎn wén 缅文 • míng wén 明文 • míng wén 銘文 • míng wén 铭文 • míng wén guī dìng 明文規定 • míng wén guī dìng 明文规定 • néng shī shàn wén 能詩善文 • néng shī shàn wén 能诗善文 • Ōū wén 欧文 • Ōū wén 歐文 • Ōū wén sī 欧文斯 • Ōū wén sī 歐文斯 • Pān Jī wén 潘基文 • pī wén 批文 • pī zhǔn wén hào 批准文号 • pī zhǔn wén hào 批准文號 • pián ǒu wén fēng 駢偶文風 • pián ǒu wén fēng 骈偶文风 • pīn yīn wén zì 拼音文字 • Pú táo yá wén 葡萄牙文 • Qí jiā wén huà 齊家文化 • Qí jiā wén huà 齐家文化 • qí wén 奇文 • qí wén gòng shǎng 奇文共賞 • qí wén gòng shǎng 奇文共赏 • Qiān zì wén 千字文 • qián hòu wén 前后文 • qián hòu wén 前後文 • qiǎn céng wén zì 浅层文字 • qiǎn céng wén zì 淺層文字 • Qín Huì wén Wáng 秦惠文王 • Qū lú wén 佉卢文 • Qū lú wén 佉盧文 • quán wén 全文 • quán wén jiǎn suǒ 全文检索 • quán wén jiǎn suǒ 全文檢索 • rén wén 人文 • rén wén dì lǐ xué 人文地理学 • rén wén dì lǐ xué 人文地理學 • rén wén jǐng guān 人文景觀 • rén wén jǐng guān 人文景观 • rén wén shè huì xué kē 人文社会学科 • rén wén shè huì xué kē 人文社會學科 • rén wén shè kē 人文社科 • rén wén xué 人文学 • rén wén xué 人文學 • rén wén zhǔ yì 人文主义 • rén wén zhǔ yì 人文主義 • Rì wén 日文 • sān wén yú 三文魚 • sān wén yú 三文鱼 • sān wén zhì 三文治 • sǎn wén 散文 • sǎn wén shī 散文詩 • sǎn wén shī 散文诗 • shā wén zhǔ yì 沙文主义 • shā wén zhǔ yì 沙文主義 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文广新闻传媒集团 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文廣新聞傳媒集團 • shàng wén 上文 • shàng xià wén 上下文 • shàng xià wén cài dān 上下文菜单 • shàng xià wén cài dān 上下文菜單 • shēn wú fēn wén 身无分文 • shēn wú fēn wén 身無分文 • Shěn Cóng wén 沈从文 • Shěn Cóng wén 沈從文 • shéng wén 繩文 • shéng wén 绳文 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 圣文森特和格林纳丁斯 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 聖文森特和格林納丁斯 • shī wén 詩文 • shī wén 诗文 • shí gǔ wén 石鼓文 • shí wén duàn zì 識文斷字 • shí wén duàn zì 识文断字 • Shǐ dì wén 史蒂文 • Shǐ dì wén sī 史蒂文斯 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遗产地 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遺產地 • shì wén 释文 • shì wén 釋文 • shuǐ wén 水文 • Shuō wén 說文 • Shuō wén 说文 • Shuō wén Jiě zì 說文解字 • Shuō wén Jiě zì 说文解字 • Shuō wén Jiě zì Zhù 說文解字註 • Shuō wén Jiě zì Zhù 说文解字注 • Sī dì wén 斯蒂文 • Sī dì wén sēn 斯蒂文森 • Sī luò wén ní yà 斯洛文尼亚 • Sī luò wén ní yà 斯洛文尼亞 • Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亚共和国 • Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亞共和國 • Sī luò wén ní yà yǔ 斯洛文尼亚语 • Sī luò wén ní yà yǔ 斯洛文尼亞語 • sī wén 斯文 • Sī wén · Hǎi dìng 斯文海定 • Sī wén · Hè dìng 斯文赫定 • sǐ wén zì 死文字 • Tài wén 泰文 • Tiān chéng wén 天城文 • tiān wén 天文 • tiān wén dān wèi 天文单位 • tiān wén dān wèi 天文單位 • tiān wén guǎn 天文館 • tiān wén guǎn 天文馆 • tiān wén tái 天文台 • tiān wén xué 天文学 • tiān wén xué 天文學 • Tiān wén xué Dà chéng 天文学大成 • Tiān wén xué Dà chéng 天文學大成 • tiān wén xué jiā 天文学家 • tiān wén xué jiā 天文學家 • Tián wén 田文 • tiáo wén 条文 • tiáo wén 條文 • tōng guān wén dié 通关文牒 • tōng guān wén dié 通關文牒 • Tóng wén guǎn 同文館 • Tóng wén guǎn 同文馆 • tóu wén zì 头文字 • tóu wén zì 頭文字 • tuī wén 推文 • wài wén 外文 • wài wén xì 外文係 • wài wén xì 外文系 • Wáng Hóng wén 王洪文 • Wáng Shū wén 王叔文 • wàng wén shēng yì 望文生义 • wàng wén shēng yì 望文生義 • wēn wén ěr yǎ 温文尔雅 • wēn wén ěr yǎ 溫文爾雅 • wén běn 文本 • wén běn biān jí qì 文本編輯器 • wén běn biān jí qì 文本编辑器 • wén běn kuàng 文本框 • wén bǐ 文笔 • wén bǐ 文筆 • wén bù duì tí 文不对题 • wén bù duì tí 文不對題 • wén bù jiā diǎn 文不加点 • wén bù jiā diǎn 文不加點 • wén cǎi 文采 • wén chāng yú 文昌魚 • wén chāng yú 文昌鱼 • wén chāo gōng 文抄公 • wén chén 文臣 • wén chuàng chǎn yè 文创产业 • wén chuàng chǎn yè 文創產業 • wén cí 文辞 • wén cí 文辭 • wén dàn 文旦 • wén dàng 文档 • wén dàng 文檔 • wén dié 文牒 • wén dú 文牍 • wén dú 文牘 • wén dú 文讀 • wén dú 文读 • wén dú zhǔ yì 文牍主义 • wén dú zhǔ yì 文牘主義 • wén fǎ 文法 • wén fáng sì bǎo 文房四宝 • wén fáng sì bǎo 文房四寶 • wén fēng 文風 • wén fēng 文风 • wén fēng bù dòng 文風不動 • wén fēng bù dòng 文风不动 • wén gǎo 文稿 • wén gào 文告 • wén gé 文蛤 • wén guò shì fēi 文过饰非 • wén guò shì fēi 文過飾非 • wén háo 文豪 • wén huà 文化 • wén huà céng 文化层 • wén huà céng 文化層 • wén huà chéng 文化城 • wén huà chōng jī 文化冲击 • wén huà chōng jī 文化衝擊 • wén huà chuán tǒng 文化传统 • wén huà chuán tǒng 文化傳統 • wén huà gōng 文化宫 • wén huà gōng 文化宮 • wén huà jiāo liú 文化交流 • wén huà quān 文化圈 • wén huà rè 文化热 • wén huà rè 文化熱 • wén huà shǐ 文化史 • wén huà shuǐ píng 文化水平 • wén huà yí chǎn 文化遗产 • wén huà yí chǎn 文化遺產 • wén huà zhàng ài 文化障碍 • wén huà zhàng ài 文化障礙 • wén huǒ 文火 • wén jí 文集 • wén jiàn 文件 • wén jiàn dà xiǎo 文件大小 • wén jiàn fú wù qì 文件服务器 • wén jiàn fú wù qì 文件服務器 • wén jiàn gé shì 文件格式 • wén jiàn jiā 文件夹 • wén jiàn jiā 文件夾 • wén jiāng xué hǎi 文江学海 • wén jiāng xué hǎi 文江學海 • wén jiào 文教 • wén jìng 文静 • wén jìng 文靜 • wén jù 文具 • wén jù diàn 文具店 • wén jù shāng 文具商 • wén kāng huó dòng 文康活动 • wén kāng huó dòng 文康活動 • wén kē 文科 • wén kē xué shì 文科学士 • wén kē xué shì 文科學士 • wén kù 文库 • wén kù 文庫 • wén lǐ 文理 • wén máng 文盲 • wén mì 文秘 • wén miàn 文面 • wén míng 文明 • wén míng bìng 文明病 • wén míng huà 文明化 • wén mò 文墨 • wén píng 文凭 • wén píng 文憑 • wén qì 文气 • wén qì 文氣 • wén qīng 文青 • wén rén 文人 • wén rén xiāng qīng 文人相輕 • wén rén xiāng qīng 文人相轻 • wén rú qí rén 文如其人 • wén shān huì hǎi 文山会海 • wén shān huì hǎi 文山會海 • wén shēn 文身 • wén shí 文石 • wén shǐ 文史 • wén shì 文士 • wén shì 文飾 • wén shì 文饰 • wén shū 文书 • wén shū 文書 • wén shū chǔ lǐ 文书处理 • wén shū chǔ lǐ 文書處理 • wén sī 文思 • wén tán 文坛 • wén tán 文壇 • wén tǐ 文体 • wén tǐ 文體 • wén tóng 文童 • wén wǔ 文武 • wén wǔ bǎi guān 文武百官 • wén wǔ hé yī 文武合一 • wén wǔ shuāng quán 文武双全 • wén wǔ shuāng quán 文武雙全 • wén wù 文物 • wén wù jìng 文物径 • wén wù jìng 文物徑 • wén xiàn 文献 • wén xiàn 文獻 • wén xiàn xué 文献学 • wén xiàn xué 文獻學 • wén xiōng 文胸 • wén xū què 文须雀 • wén xū què 文鬚雀 • wén xuān 文宣 • wén xuān bù 文宣部 • wén xuǎn 文选 • wén xuǎn 文選 • wén xué 文学 • wén xué 文學 • wén xué bó shì 文学博士 • wén xué bó shì 文學博士 • wén xué jiā 文学家 • wén xué jiā 文學家 • wén xué jù jiàng 文学巨匠 • wén xué jù jiàng 文學巨匠 • wén xué shǐ 文学史 • wén xué shǐ 文學史 • wén xué shì 文学士 • wén xué shì 文學士 • wén yǎ 文雅 • wén yán 文言 • wén yán wén 文言文 • wén yǐ zài dào 文以載道 • wén yǐ zài dào 文以载道 • wén yì 文艺 • wén yì 文藝 • wén yì bīng 文艺兵 • wén yì bīng 文藝兵 • wén yì yǎn chū 文艺演出 • wén yì yǎn chū 文藝演出 • wén yì zuò pǐn 文艺作品 • wén yì zuò pǐn 文藝作品 • wén yú 文娛 • wén yú 文娱 • wén yuán 文员 • wén yuán 文員 • wén yuàn 文苑 • wén yuē 文約 • wén yuē 文约 • wén zé zì fù 文責自負 • wén zé zì fù 文责自负 • wén zhāi 文摘 • wén zhāng 文章 • wén zhí 文职 • wén zhí 文職 • wén zhì bīn bīn 文質彬彬 • wén zhì bīn bīn 文质彬彬 • wén zhì wǔ gōng 文治武功 • wén zhōu zhōu 文縐縐 • wén zhōu zhōu 文绉绉 • wén zhōu zhōu 文謅謅 • wén zhōu zhōu 文诌诌 • wén zhú 文竹 • wén zì 文字 • wén zì chǔ lǐ 文字处理 • wén zì chǔ lǐ 文字處理 • wén zì dàng 文字档 • wén zì dàng 文字檔 • wén zì gǎi gé 文字改革 • wén zì xué 文字学 • wén zì xué 文字學 • wén zì xué jiā 文字学家 • wén zì xué jiā 文字學家 • wén zì yù 文字狱 • wén zì yù 文字獄 • wén zōng 文宗 • wù zhì wén míng 物質文明 • wù zhì wén míng 物质文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明 • Xī bān yá wén 西班牙文 • Xī bó lái wén 希伯莱文 • Xī bó lái wén 希伯萊文 • Xī là wén 希腊文 • Xī là wén 希臘文 • Xī wén 西文 • Xiāng gǎng Zhōng wén Dà xué 香港中文大学 • Xiāng gǎng Zhōng wén Dà xué 香港中文大學 • xiàng xíng wén zì 象形文字 • xiē xíng wén zì 楔形文字 • Xīng wén 兴文 • Xīng wén 興文 • Xīng wén xiàn 兴文县 • Xīng wén xiàn 興文縣 • xíng wén 行文 • xū wén 虚文 • xū wén 虛文 • xū wén fú lǐ 虚文浮礼 • xū wén fú lǐ 虛文浮禮 • Xù lì yà wén 叙利亚文 • Xù lì yà wén 敘利亞文 • xù wén 叙文 • xù wén 序文 • xù wén 敘文 • xué wèi lùn wén 学位论文 • xué wèi lùn wén 學位論文 • yà wén huà 亚文化 • yà wén huà 亞文化 • yán wén zì 顏文字 • yán wén zì 颜文字 • yàn wén 諺文 • yàn wén 谚文 • yáng wén 洋文 • yáng wén 阳文 • yáng wén 陽文 • Yǎng sháo wén huà 仰韶文化 • yǎo wén jiáo zì 咬文嚼字 • Yè Wěi wén 叶伟文 • Yè Wěi wén 葉偉文 • Yī téng Bó wén 伊藤博文 • yī wén bù míng 一文不名 • yī wén bù zhí 一文不值 • yī zhǐ kōng wén 一紙空文 • yī zhǐ kōng wén 一纸空文 • yì wén 异文 • yì wén 異文 • yì wén 譯文 • yì wén 译文 • yīn pín wén jiàn 音頻文件 • yīn pín wén jiàn 音频文件 • yǐn wén 引文 • Yìn Ōū wén 印欧文 • Yìn Ōū wén 印歐文 • Yīng wén 英文 • yìng yòng wén 应用文 • yìng yòng wén 應用文 • Yóu lǐ sī · Yī wén sī 尤里斯伊文思 • Yóu wén tú sī 尤文图斯 • Yóu wén tú sī 尤文圖斯 • Yǔ wén 宇文 • yǔ wén 語文 • yǔ wén 语文 • yuán wén 原文 • Yuè nán wén 越南文 • Yuè wén 越文 • yǔn wén yǔn wǔ 允文允武 • yùn wén 韵文 • yùn wén 韻文 • zá wén 杂文 • zá wén 雜文 • Zàng wén 藏文 • Zhào Huì wén Wáng 赵惠文王 • Zhào Huì wén Wáng 趙惠文王 • zhèng míng wén jiàn 證明文件 • zhèng míng wén jiàn 证明文件 • zhèng wén 正文 • zhōng dǐng wén 鐘鼎文 • zhōng dǐng wén 钟鼎文 • Zhōng guó wén lián 中国文联 • Zhōng guó wén lián 中國文聯 • Zhōng Rì Hán tǒng yī biǎo yì wén zì 中日韓統一表意文字 • Zhōng Rì Hán tǒng yī biǎo yì wén zì 中日韩统一表意文字 • zhōng wén 中文 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文标准交换码 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文標準交換碼 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文对照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照 • zhòng wén qīng wǔ 重文輕武 • zhòng wén qīng wǔ 重文轻武 • zhòu wén 咒文 • zhòu wén 籀文 • zhǔ dǎo wén 主祷文 • zhǔ dǎo wén 主禱文 • zhǔ wén 属文 • zhǔ wén 屬文 • zhuǎi wén 跩文 • zhuǎi wén 轉文 • zhuǎi wén 转文 • zhuǎn wén 轉文 • zhuǎn wén 转文 • zhuàn wén 撰文 • zhuī dào wén 追悼文 • zhuì wén 綴文 • zhuì wén 缀文 • zī wén 咨文 • Zǐ jīn shān Tiān wén tái 紫金山天文台 • zuò wén 作文 • zuò wén zhāng 做文章
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, đường vằn. ◇Vương Sung 王充: “Phúc xà đa văn” 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn.
2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn.
3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.
4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化.
5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!
6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.
7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.
8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
9. (Danh) Họ “Văn”.
10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ.
11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa.
12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu.
13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.
14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn.
3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.
4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化.
5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!
6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.
7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.
8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
9. (Danh) Họ “Văn”.
10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ.
11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa.
12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu.
13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.
14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
Từ ghép 1