Có 1 kết quả:
hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: dōu 斗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰角斗
Nét bút: ノフノフ一一丨丶丶一丨
Thương Hiệt: NBYJ (弓月卜十)
Unicode: U+659B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hộc
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Diêm tỉnh - 鹽井 (Đỗ Phủ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Độc Đỗ Mục chi thi - 讀杜牧之詩 (Hồ Trọng Cung)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Độc Đỗ Mục chi thi - 讀杜牧之詩 (Hồ Trọng Cung)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” 為之斗斛以量之, 則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp 胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộc, mười đấu là một hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient measuring vessel
(2) fifty liters
(3) dry measure for grain equal to five dou 五斗 (before Tang, ten pecks)
(2) fifty liters
(3) dry measure for grain equal to five dou 五斗 (before Tang, ten pecks)
Từ ghép 1