Có 3 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ • xié ㄒㄧㄝˊ • yé ㄜˊ
Tổng nét: 11
Bộ: dōu 斗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰余斗
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶丶丶一丨
Thương Hiệt: ODYJ (人木卜十)
Unicode: U+659C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: gia, tà
Âm Nôm: tà
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): なな.め (nana.me), はす (hasu)
Âm Hàn: 사, 야
Âm Quảng Đông: ce3, ce4, je4
Âm Nôm: tà
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): なな.め (nana.me), はす (hasu)
Âm Hàn: 사, 야
Âm Quảng Đông: ce3, ce4, je4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Nhàn - 閒 (Cừu Viễn)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Thủ 49 - 首49 (Lê Hữu Trác)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Xuân cung từ - 春宮詞 (Tạ Trăn)
• Xuân nhật vãn vọng - 春日晚望 (Mạnh Đại Võ)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Nhàn - 閒 (Cừu Viễn)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Thủ 49 - 首49 (Lê Hữu Trác)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Xuân cung từ - 春宮詞 (Tạ Trăn)
• Xuân nhật vãn vọng - 春日晚望 (Mạnh Đại Võ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch: 斜着剪裁 Cắt chéo; 電線柱有點斜 Cột điện hơi chếch sang một bên; 這幅墻已傾斜,快要倒塌 Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc lên. Dùng đấu vực nghiêng xuống rồi múc lên — Nghiêng. Dốc. Không thẳng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tà như giục cơn buồn, khách đà lên ngựa người còn nghé theo « ( bóng tà tức bóng nắng nghiêng của buổi chiều ). ).
Từ điển Trung-Anh
(1) inclined
(2) slanting
(3) oblique
(4) tilting
(2) slanting
(3) oblique
(4) tilting
Từ ghép 79
bèi xié 背斜 • bù piān xié 不偏斜 • fǎn xié gàng 反斜杠 • fǎn xié xiàn 反斜線 • fǎn xié xiàn 反斜线 • héng xié 横斜 • héng xié 橫斜 • héng xié gōu 横斜钩 • héng xié gōu 橫斜鉤 • kǒu yǎn wāi xié 口眼歪斜 • lī liū wāi xié 哩溜歪斜 • mù bù xié shì 目不斜視 • mù bù xié shì 目不斜视 • nèi xié shì 內斜視 • nèi xié shì 内斜视 • piān xié 偏斜 • qīng xié 倾斜 • qīng xié 傾斜 • qīng xié dù 倾斜度 • qīng xié dù 傾斜度 • wāi wāi xié xié 歪歪斜斜 • wāi xié 歪斜 • wài xié jī 外斜肌 • xiàng xié 向斜 • xié biān 斜边 • xié biān 斜邊 • xié cháng shí 斜長石 • xié cháng shí 斜长石 • xié dù 斜度 • xié duì 斜对 • xié duì 斜對 • xié fāng jī 斜方肌 • xié fāng xíng 斜方型 • xié gàng 斜杠 • xié gàng 斜槓 • xié gōu 斜鉤 • xié gōu 斜钩 • xié guǎn miàn 斜管面 • xié guǎn miàn 斜管麵 • xié jī 斜肌 • xié jiāo 斜交 • xié jiǎo 斜角 • xié jìng 斜径 • xié jìng 斜徑 • xié kào 斜靠 • xié leng yǎn 斜愣眼 • xié leng yǎnr 斜愣眼儿 • xié leng yǎnr 斜愣眼兒 • xié lǜ 斜率 • xié miàn 斜面 • xié nì 斜睨 • xié pō 斜坡 • xié qiē jù 斜切鋸 • xié qiē jù 斜切锯 • xié shè qiú 斜射球 • xié shì 斜視 • xié shì 斜视 • xié tǎ 斜塔 • xié tǎng 斜躺 • xié tǐ 斜体 • xié tǐ 斜體 • xié tǐ zì 斜体字 • xié tǐ zì 斜體字 • xié tóu yǐng 斜投影 • xié wén ruǎn ní 斜紋軟呢 • xié wén ruǎn ní 斜纹软呢 • xié wén zhī 斜紋織 • xié wén zhī 斜纹织 • xié xiàn 斜線 • xié xiàn 斜线 • xié xiàn hào 斜線號 • xié xiàn hào 斜线号 • xié yǎn 斜眼 • xié yǎn kàn 斜眼看 • xié yáng 斜阳 • xié yáng 斜陽 • xié yǐ 斜倚 • xié zhóu 斜軸 • xié zhóu 斜轴
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.