Có 1 kết quả:
zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: dōu 斗 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰甚斗
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨
Thương Hiệt: TVYJ (廿女卜十)
Unicode: U+659F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: châm
Âm Nôm: cham, châm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 짐
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: cham, châm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 짐
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Tủng)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Thuỷ trai - 水齋 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Tủng)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Thuỷ trai - 水齋 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rót, chắt (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, thêm. ◎Như: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
2. (Động) Nhỏ giọt.
3. (Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.
4. (Danh) Đồ uống.
5. (Danh) Họ “Châm”.
2. (Động) Nhỏ giọt.
3. (Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.
4. (Danh) Đồ uống.
5. (Danh) Họ “Châm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu.
② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.
② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rót, chuốc: 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu; 斟茶 Rót nước (trà);
② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.
② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót vào — Rót rượu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pour
(2) to deliberate
(2) to deliberate
Từ ghép 6