Có 1 kết quả:

jiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: dōu 斗 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨丨一丨フ丨一一丶丶一丨
Thương Hiệt: TBYJ (廿月卜十)
Unicode: U+65A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: các, dác, giác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Quảng Đông: gaau3, gau3, gok3

Tự hình 1

1/1

jiào ㄐㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ao (lường) cái đấu cho bằng để đo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gạt cho bằng (cái đấu, cái hộc, khi đong thóc, lúa, các loại cốc).
2. (Động) Hiệu chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái que để lường (gạo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạt ngang cho bằng. Thời xưa đong thóc gạo, thường cầm một khúc cây nhỏ gạt ngang miệng đấu cho bằng, gọi là Giác.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) instrument to even out the grain in a measuring vessel
(2) to proofread
(3) to collate