Có 1 kết quả:

jīn ㄐㄧㄣ
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ
Tổng nét: 4
Bộ: jīn 斤 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノ一丨
Thương Hiệt: HML (竹一中)
Unicode: U+65A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cân
Âm Nôm: cân, gần, rìu
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan1

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jīn ㄐㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái rìu
2. cân (đơn vị khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả” 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
2. (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” 公斤 (1 kg) bằng “thiên công khắc” 千公克 (1000 g).
4. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: 一包幾斤? Mấy cân một gói?;
② (văn) Cái rìu;
③ 【斤斤計較】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: 他最愛斤斤計較 Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt gỗ. Tên một đơn vị trọng lượng, bằng 16 lạng. Ta cũng gọi là một cân — Tên một bộ chữ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) catty
(2) (PRC) weight equal to 500 g
(3) (Tw) weight equal to 600 g
(4) (HK, Malaysia, Singapore) slightly over 604 g

Từ ghép 23