Có 1 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ
Tổng nét: 4
Bộ: jīn 斤 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノ一丨
Thương Hiệt: HML (竹一中)
Unicode: U+65A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Ngã kiến thế gian nhân - 我見世間人 (Hàn Sơn)
• Nhật sơ chúc hương - 日初祝香 (Trần Thái Tông)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Tần Hoài vãn bạc - 秦淮晚泊 (Tiền Tể)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Ngã kiến thế gian nhân - 我見世間人 (Hàn Sơn)
• Nhật sơ chúc hương - 日初祝香 (Trần Thái Tông)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Tần Hoài vãn bạc - 秦淮晚泊 (Tiền Tể)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái rìu
2. cân (đơn vị khối lượng)
2. cân (đơn vị khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả” 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
2. (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” 公斤 (1 kg) bằng “thiên công khắc” 千公克 (1000 g).
4. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.
2. (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” 公斤 (1 kg) bằng “thiên công khắc” 千公克 (1000 g).
4. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 一包幾斤? Mấy cân một gói?;
② (văn) Cái rìu;
③ 【斤斤計較】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: 他最愛斤斤計較 Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.
② (văn) Cái rìu;
③ 【斤斤計較】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: 他最愛斤斤計較 Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt gỗ. Tên một đơn vị trọng lượng, bằng 16 lạng. Ta cũng gọi là một cân — Tên một bộ chữ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) catty
(2) (PRC) weight equal to 500 g
(3) (Tw) weight equal to 600 g
(4) (HK, Malaysia, Singapore) slightly over 604 g
(2) (PRC) weight equal to 500 g
(3) (Tw) weight equal to 600 g
(4) (HK, Malaysia, Singapore) slightly over 604 g
Từ ghép 23
bàn jīn bā liǎng 半斤八两 • bàn jīn bā liǎng 半斤八兩 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣虽小压千斤 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤 • chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齒條千斤頂 • chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齿条千斤顶 • gōng jīn 公斤 • jīn dǒu 斤斗 • jīn jīn jì jiào 斤斤計較 • jīn jīn jì jiào 斤斤计较 • jīn jīn jiào liàng 斤斤較量 • jīn jīn jiào liàng 斤斤较量 • jīn liǎng 斤两 • jīn liǎng 斤兩 • luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤頂 • luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤顶 • qiān jīn dǐng 千斤頂 • qiān jīn dǐng 千斤顶 • shì jīn 市斤 • Tái jīn 台斤 • Tái jīn 臺斤 • yè yā qiān jīn dǐng 液压千斤顶 • yè yā qiān jīn dǐng 液壓千斤頂