Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 5
Bộ: jīn 斤 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノノ一丨丶
Thương Hiệt: HMY (竹一卜)
Unicode: U+65A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xích
Âm Nôm: sệch, xếch, xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nôm: sệch, xếch, xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa (Dục ký sầu tâm sóc nhạn biên) - 浣溪沙(欲寄愁心朔雁邊) (Nạp Lan Tính Đức)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thứ Lộ Hà môn lâu An Nam quốc sứ thần vận - 次潞河門樓安南國使臣韻 (Kim An-gug)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa (Dục ký sầu tâm sóc nhạn biên) - 浣溪沙(欲寄愁心朔雁邊) (Nạp Lan Tính Đức)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thứ Lộ Hà môn lâu An Nam quốc sứ thần vận - 次潞河門樓安南國使臣韻 (Kim An-gug)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bác bỏ, bài xích, ruồng đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: “bài xích” 排斥 gạt bỏ, “đồng tính tương xích” 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
2. (Động) Chê trách. ◎Như: “chỉ xích” 指斥 chê trách, “thống xích” 痛斥 kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: “sung xích” 充斥 bày khắp đầy dẫy, “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: “xích hậu” 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: “xích thổ” 斥土 khai thác đất đai, “xích tư” 斥資 đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
2. (Động) Chê trách. ◎Như: “chỉ xích” 指斥 chê trách, “thống xích” 痛斥 kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: “sung xích” 充斥 bày khắp đầy dẫy, “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: “xích hậu” 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: “xích thổ” 斥土 khai thác đất đai, “xích tư” 斥資 đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuổi, gạt ra.
② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án: 痛斥 Kịch liệt lên án;
② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi đi. Td: Xích trục ( ruồng đuổi ) — Bác bỏ đi. Td: Bài xích — Rộng lớn — Mở rộng ra — Nhìn trộm. Rình rập.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blame
(2) to reprove
(3) to reprimand
(4) to expel
(5) to oust
(6) to reconnoiter
(7) (of territory) to expand
(8) saline marsh
(2) to reprove
(3) to reprimand
(4) to expel
(5) to oust
(6) to reconnoiter
(7) (of territory) to expand
(8) saline marsh
Từ ghép 46
bǐ chì 鄙斥 • biǎn chì 貶斥 • biǎn chì 贬斥 • bìn chì 摈斥 • bìn chì 擯斥 • bó chì 駁斥 • bó chì 驳斥 • chēn chì 嗔斥 • chì hòu 斥候 • chì lì 斥力 • chì lǔ 斥卤 • chì lǔ 斥鹵 • chì mà 斥罵 • chì mà 斥骂 • chì tuì 斥退 • chì zé 斥責 • chì zé 斥责 • chì zī 斥資 • chì zī 斥资 • chōng chì 充斥 • hē chì 呵斥 • hē chì 喝斥 • hē chì 訶斥 • hē chì 诃斥 • hù chì 互斥 • huī chì 挥斥 • huī chì 揮斥 • huī chì fāng qiú 挥斥方遒 • huī chì fāng qiú 揮斥方遒 • jù chì 拒斥 • miàn chì 面斥 • nù chì 怒斥 • pái chì 排斥 • shēn chì 申斥 • tán chì 弹斥 • tán chì 彈斥 • tóng xìng xiāng chì 同性相斥 • tòng chì 痛斥 • tuī chì 推斥 • tuī chì lì 推斥力 • xiāng chì 相斥 • xùn chì 訓斥 • xùn chì 训斥 • yán chì 严斥 • yán chì 嚴斥 • zhǐ chì 指斥