Có 1 kết quả:

ㄈㄨˇ
Âm Pinyin: ㄈㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 斤 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: CKHML (金大竹一中)
Unicode: U+65A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phủ
Âm Nôm: buá, phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おの (ono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái rìu, cái búa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu 班彪: “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: “tư phủ” 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng.
5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công nộ, phủ kì môn” 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa.
② Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
③ Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rìu;
② (văn) Chặt bằng rìu: 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành);
③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa);
④ (văn) Của để dùng: 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước;
⑤ (văn) Sửa lại. 【斧正】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt cây — Dùng rìu mà chặt.

Từ điển Trung-Anh

hatchet

Từ ghép 29