Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 斤 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱父斤
Nét bút: ノ丶ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: CKHML (金大竹一中)
Unicode: U+65A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phủ
Âm Nôm: buá, phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おの (ono)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: buá, phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おの (ono)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ vân đa kỳ phong - 夏雲多奇峰 (Jeong Ji-Sang)
• Phá phủ 3 - 破斧3 (Khổng Tử)
• Quá dã tuyền - 過冶泉 (Vương Thế Trinh)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Triều bái Nguyên Lăng - 朝拜元陵 (Bao Cát)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ vân đa kỳ phong - 夏雲多奇峰 (Jeong Ji-Sang)
• Phá phủ 3 - 破斧3 (Khổng Tử)
• Quá dã tuyền - 過冶泉 (Vương Thế Trinh)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Triều bái Nguyên Lăng - 朝拜元陵 (Bao Cát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái rìu, cái búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu 班彪: “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: “tư phủ” 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng.
5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công nộ, phủ kì môn” 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.
2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu 班彪: “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: “tư phủ” 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng.
5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công nộ, phủ kì môn” 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa.
② Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
③ Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.
② Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
③ Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái rìu;
② (văn) Chặt bằng rìu: 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành);
③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa);
④ (văn) Của để dùng: 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước;
⑤ (văn) Sửa lại. 【斧正】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.
② (văn) Chặt bằng rìu: 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành);
③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa);
④ (văn) Của để dùng: 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước;
⑤ (văn) Sửa lại. 【斧正】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt cây — Dùng rìu mà chặt.
Từ điển Trung-Anh
hatchet
Từ ghép 29
Bān mén nòng fǔ 班門弄斧 • Bān mén nòng fǔ 班门弄斧 • bǎn fǔ 板斧 • bù bì fǔ yuè 不避斧鉞 • bù bì fǔ yuè 不避斧钺 • cāo fǔ fá kē 操斧伐柯 • dà dāo kuò fǔ 大刀闊斧 • dà dāo kuò fǔ 大刀阔斧 • dāo fǔ shǒu 刀斧手 • dāo jù fǔ yuè 刀鋸斧鉞 • dāo jù fǔ yuè 刀锯斧钺 • fǔ tóu 斧头 • fǔ tóu 斧頭 • fǔ yuè tāng huò 斧鉞湯鑊 • fǔ yuè tāng huò 斧钺汤镬 • fǔ yuè zhī zhū 斧鉞之誅 • fǔ yuè zhī zhū 斧钺之诛 • fǔ zhèng 斧正 • fǔ zi 斧子 • guǐ fǔ shén gōng 鬼斧神工 • kuān fǔ 宽斧 • kuān fǔ 寬斧 • lián dāo fǔ tóu 鐮刀斧頭 • lián dāo fǔ tóu 镰刀斧头 • shén gōng guǐ fǔ 神工鬼斧 • zhàn fǔ 战斧 • zhàn fǔ 戰斧 • zī fǔ 資斧 • zī fǔ 资斧