Có 1 kết quả:
zhǎn ㄓㄢˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
chém, chặt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 斬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém: 斬斷魔爪 Chặt đứt nanh vuốt; 披荊斬棘 Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 斬
Từ điển Trung-Anh
(1) to behead (as form of capital punishment)
(2) to chop
(2) to chop
Từ ghép 18
bái zhǎn jī 白斩鸡 • guò guān zhǎn jiàng 过关斩将 • guò wǔ guān zhǎn liù jiàng 过五关斩六将 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使 • mǎn mén chāo zhǎn 满门抄斩 • pī jīng zhǎn jí 披荆斩棘 • shā hǔ zhǎn jiāo 杀虎斩蛟 • xiān zhǎn hòu zòu 先斩后奏 • yāo zhǎn 腰斩 • zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根 • zhǎn dīng jié tiě 斩钉截铁 • zhǎn duàn 斩断 • zhǎn ér bù zòu 斩而不奏 • zhǎn shā 斩杀 • zhǎn shǒu 斩首 • zhǎn xīn 斩新 • zhǎn yǎn 斩眼