Có 1 kết quả:

zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Quan thoại: zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 斤 (+4 nét), chē 車 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: KQHML (大手竹一中)
Unicode: U+65A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trảm
Âm Nôm: trảm
Âm Quảng Đông: zaam2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

zhǎn ㄓㄢˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

chém, chặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém: Chặt đứt nanh vuốt; Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: Một loạt mới; Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to behead (as form of capital punishment)
(2) to chop

Từ ghép 18