Có 1 kết quả:
zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 9
Bộ: jīn 斤 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石斤
Nét bút: 一ノ丨フ一ノノ一丨
Thương Hiệt: MRHML (一口竹一中)
Unicode: U+65AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chước
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Tự hình 2
Dị thể 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt - 一百五日夜對月 (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 2 - 昌谷北園新筍其二 (Lý Hạ)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt - 一百五日夜對月 (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 2 - 昌谷北園新筍其二 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chặt, đẵn (cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): 斫伐樹木 Đẵn cây; 斫爲兩半 Chặt ra làm hai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chop
(2) to hack
(3) to carve wood
(2) to hack
(3) to carve wood
Từ điển Trung-Anh
(1) to chop
(2) to carve wood
(2) to carve wood
Từ điển Trung-Anh
variant of 斲|斫[zhuo2]
Từ ghép 7