Có 1 kết quả:
zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 斤 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠁁斤
Nét bút: フフ一フフ一フ一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: RMHML (口一竹一中)
Unicode: U+65B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trác
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: doek3
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: doek3
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẽo (gỗ)
2. như chữ "chước" 斫
2. như chữ "chước" 斫
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái búa (thời xưa).
2. (Động) Đẽo. ◎Như: “trác mộc” 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là “trác luân lão thủ” 斲輪老手.
3. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Đẽo. ◎Như: “trác mộc” 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là “trác luân lão thủ” 斲輪老手.
3. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo, như trác mộc 斲木 đẽo gỗ. Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là trác luân lão thủ 斲輪老手.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẽo: 斲木 Đẽo gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy rìu đẽo cây.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chop
(2) to carve wood
(2) to carve wood