Có 5 kết quả:

Fāng ㄈㄤfāng ㄈㄤfēng ㄈㄥpáng ㄆㄤˊwǎng ㄨㄤˇ
Âm Pinyin: Fāng ㄈㄤ, fāng ㄈㄤ, fēng ㄈㄥ, páng ㄆㄤˊ, wǎng ㄨㄤˇ
Tổng nét: 4
Bộ: fāng 方 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一フノ
Thương Hiệt: YHS (卜竹尸)
Unicode: U+65B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng, phương
Âm Nôm: phương, vuông
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata), -かた (-kata), -がた (-gata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong1

Tự hình 6

Dị thể 4

1/5

fāng ㄈㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phía
2. vuông, hình vuông
3. trái lời, không tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) power or involution (mathematics)
(3) upright
(4) honest
(5) fair and square
(6) direction
(7) side
(8) party (to a contract, dispute etc)
(9) place
(10) method
(11) prescription (medicine)
(12) just when
(13) only or just
(14) classifier for square things
(15) abbr. for square or cubic meter

Từ ghép 540

bā fāng 八方bā zì fāng zhēn 八字方針bā zì fāng zhēn 八字方针bǎi jì qiān fāng 百計千方bǎi jì qiān fāng 百计千方Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半岛和东方航海Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半島和東方航海bàn guān fāng 半官方běi fāng 北方Běi fāng bāng 北方邦Běi fāng Gōng yè 北方工业Běi fāng Gōng yè 北方工業běi fāng lǎo 北方佬Běi fāng Mín zú Dà xué 北方民族大学Běi fāng Mín zú Dà xué 北方民族大學běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鵑běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鹃bǐ fāng 比方bō fāng chéng 波方程bù dìng fāng chéng 不定方程bù fāng biàn 不方便Bù lóng fāng dān 布隆方丹bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以规矩,不能成方圆chā fēn fāng chéng 差分方程cháng fāng tǐ 長方體cháng fāng tǐ 长方体cháng fāng xíng 長方形cháng fāng xíng 长方形cháng wēi fēn fāng chéng 常微分方程chéng fāng 乘方chéng zū fāng 承租方chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人chǔ fāng 处方chǔ fāng 處方chuán bō sì fāng 传播四方chuán bō sì fāng 傳播四方chuán fāng 船方cì fāng 次方dà dà fāng fāng 大大方方dà fāng 大方dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方广佛华严经dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經Dà fāng xiàn 大方县Dà fāng xiàn 大方縣dà fāng zhī jiā 大方之家dà zhèng fāng zhēn 大政方針dà zhèng fāng zhēn 大政方针dài fāng 貸方dài fāng 贷方dài shù fāng chéng 代数方程dài shù fāng chéng 代數方程dān fāng 丹方dān fāng 单方dān fāng 單方dān fāng guò shī pèng zhuàng 单方过失碰撞dān fāng guò shī pèng zhuàng 單方過失碰撞dān fāng jué dìng 单方决定dān fāng jué dìng 單方決定dān fāng kǒng hè 单方恐吓dān fāng kǒng hè 單方恐嚇dān fāng miàn 单方面dān fāng miàn 單方面dān fāng xiàng 单方向dān fāng xiàng 單方向dān fāng xuān gào 单方宣告dān fāng xuān gào 單方宣告dān fāng zhì jì 单方制剂dān fāng zhì jì 單方製劑dí fāng 敌方dí fāng 敵方dì fāng 地方dì fāng fǎ yuàn 地方法院dì fāng guān 地方官dì fāng guān zhí wèi 地方官职位dì fāng guān zhí wèi 地方官職位dì fāng xìng 地方性dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹伤寒dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹傷寒dì fāng zhǔ yì 地方主义dì fāng zhǔ yì 地方主義dì fāng zì zhì 地方自治dì sān fāng 第三方dì yuē fāng 締約方dì yuē fāng 缔约方Diāo fān dōu fāng chéng 刁藩都方程dōng běi fāng 东北方dōng běi fāng 東北方Dōng fāng 东方Dōng fāng 東方Dōng fāng Ā chù fó 东方阿閦佛Dōng fāng Ā chù fó 東方阿閦佛dōng fāng bái guàn 东方白鹳dōng fāng bái guàn 東方白鸛dōng fāng bān bī 东方斑鵖dōng fāng bān bī 東方斑鵖dōng fāng dà wěi yīng 东方大苇莺dōng fāng dà wěi yīng 東方大葦鶯Dōng fāng Háng kōng 东方航空Dōng fāng Háng kōng 東方航空dōng fāng héng 东方鸻dōng fāng héng 東方鴴Dōng fāng Hóng 东方红Dōng fāng Hóng 東方紅dōng fāng jī zǎ liǔ yīng 东方叽咋柳莺dōng fāng jī zǎ liǔ yīng 東方嘰咋柳鶯Dōng fāng Lí zú Zì zhì xiàn 东方黎族自治县Dōng fāng Lí zú Zì zhì xiàn 東方黎族自治縣dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 东方马脑炎病毒dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 東方馬腦炎病毒Dōng fāng Míng zhū Diàn shì Tǎ 东方明珠电视塔Dōng fāng Míng zhū Diàn shì Tǎ 東方明珠電視塔Dōng fāng Míng zhū Tǎ 东方明珠塔Dōng fāng Míng zhū Tǎ 東方明珠塔dōng fāng páo 东方狍dōng fāng páo 東方狍Dōng fāng Qīng lóng 东方青龙Dōng fāng Qīng lóng 東方青龍Dōng fāng Rì bào 东方日报Dōng fāng Rì bào 東方日報Dōng fāng sān Bó shì 东方三博士Dōng fāng sān Bó shì 東方三博士Dōng fāng shì 东方市Dōng fāng shì 東方市Dōng fāng wén míng 东方文明Dōng fāng wén míng 東方文明dōng xī fāng 东西方dōng xī fāng 東西方dōng xī fāng wén huà 东西方文化dōng xī fāng wén huà 東西方文化dú bà yī fāng 独霸一方dú bà yī fāng 獨霸一方duān fāng 端方duì fāng 对方duì fāng 對方duì fāng fù fèi diàn huà 对方付费电话duì fāng fù fèi diàn huà 對方付費電話duì fāng fù kuǎn diàn huà 对方付款电话duì fāng fù kuǎn diàn huà 對方付款電話duō fāng 多方duō fāng miàn 多方面duō fāng wèi 多方位duō xiàng shì fāng chéng 多項式方程duō xiàng shì fāng chéng 多项式方程duō xiàng shì fāng chéng zǔ 多項式方程組duō xiàng shì fāng chéng zǔ 多项式方程组duó fāng bù 踱方步èr bǎi fāng zhēn 二百方針èr bǎi fāng zhēn 二百方针èr cì fāng 二次方èr cì fāng chéng 二次方程fāng àn 方案fāng bián 方便fāng biàn 方便fāng biàn miàn 方便面fāng biàn miàn 方便麵fāng biàn tiē 方便貼fāng biàn tiē 方便贴fāng cái 方才fāng cè 方冊fāng cè 方册fāng cè 方策fāng chā 方差fāng chéng 方城fāng chéng 方程fāng chéng shì 方程式fāng chéng zǔ 方程組fāng chéng zǔ 方程组fāng cùn 方寸fāng dǐng 方頂fāng dǐng 方顶fāng fǎ 方法fāng fǎ lùn 方法論fāng fǎ lùn 方法论fāng fǎ xué 方法学fāng fǎ xué 方法學fāng fāng miàn miàn 方方面面fāng fāng zhèng zhèng 方方正正fāng gé 方格fāng gé zhǐ 方格紙fāng gé zhǐ 方格纸fāng gēn 方根fāng jì 方剂fāng jì 方劑fāng jiā 方家fāng jiě shí 方解石fāng kuài 方块fāng kuài 方塊fāng kuài cǎo pí 方块草皮fāng kuài cǎo pí 方塊草皮fāng kuài zì 方块字fāng kuài zì 方塊字fāng kuàng tú 方框图fāng kuàng tú 方框圖fāng kuò hào 方括号fāng kuò hào 方括號fāng mào 方帽fāng miàn 方面fāng miàn 方靣fāng mìng 方命fāng néng 方能fāng qiān kuàng 方鉛礦fāng qiān kuàng 方铅矿fāng ruì yuán záo 方枘圆凿fāng ruì yuán záo 方枘圓鑿fāng shì 方士fāng shì 方式fāng shù 方术fāng shù 方術fāng táng 方糖fāng tóu 方头fāng tóu 方頭fāng tóu jīn 方头巾fāng tóu jīn 方頭巾fāng tóu kuò hào 方头括号fāng tóu kuò hào 方頭括號fāng tóu luó mào 方头螺帽fāng tóu luó mào 方頭螺帽fāng tuǐ 方腿fāng wěi wēng 方尾鶲fāng wěi wēng 方尾鹟fāng wèi 方位fāng wèi cí 方位詞fāng wèi cí 方位词fāng wèi jiǎo 方位角fāng wù 方物fāng xì 方釳fāng xiàng 方向fāng xiàng gǎn 方向感fāng xiàng pán 方向盘fāng xiàng pán 方向盤fāng xiàng xìng 方向性fāng xīng wèi ài 方兴未艾fāng xīng wèi ài 方興未艾fāng xīng wèi yǐ 方兴未已fāng xīng wèi yǐ 方興未已fāng xíng 方形fāng yán 方言fāng yīn 方音fāng yuán 方圆fāng yuán 方圓fāng zhang 方丈fāng zhēn 方針fāng zhēn 方针fāng zhèn 方阵fāng zhèn 方陣fāng zhèng 方正fāng zhī 方知fāng zhì 方志fāng zhōu 方舟fāng zī wèi ài 方滋未艾fāng zi 方子fǎng wèn fāng shì 訪問方式fǎng wèn fāng shì 访问方式fēi chǔ fāng yào 非处方药fēi chǔ fāng yào 非處方藥fēi guān fāng 非官方fù fāng 付方fù fāng 复方fù fāng 複方fù fāng 負方fù fāng 负方fù kuǎn fāng shì 付款方式gāo fāng 膏方gè fāng 各方gǔ fāng 古方guān fāng 官方guān fāng yǔ yán 官方語言guān fāng yǔ yán 官方语言guǎn jiào wú fāng 管教无方guǎn jiào wú fāng 管教無方guì fāng 貴方guì fāng 贵方Hán fāng 韓方Hán fāng 韩方hé fāng 何方hé tong gè fāng 合同各方hé zuò fāng 合作方hòu fāng 后方hòu fāng 後方huà xué fāng chéng shì 化学方程式huà xué fāng chéng shì 化學方程式huī chì fāng qiú 挥斥方遒huī chì fāng qiú 揮斥方遒jī fēn fāng chéng 积分方程jī fēn fāng chéng 積分方程jǐ fāng 己方jì shù fāng àn 技术方案jì shù fāng àn 技術方案jiǎ fāng 甲方jiǎn fāng 检方jiǎn fāng 檢方jiǎn kòng fāng 检控方jiǎn kòng fāng 檢控方jiàn fāng 見方jiàn fāng 见方jié suàn fāng shì 結算方式jié suàn fāng shì 结算方式jiě lǐ fāng xiàng 解理方向jiè fāng 借方jiè fāng chā é 借方差額jiè fāng chā é 借方差额jiè rù fāng 借入方Jìn jī dì fāng 近畿地方jǐng fāng 警方jūn fāng 军方jūn fāng 均方jūn fāng 軍方kǎ fāng 卡方kāi fāng 开方kāi fāng 開方kāi sān cì fāng 开三次方kāi sān cì fāng 開三次方kuài jié fāng shì 快捷方式Lā dīng fāng kuài 拉丁方块Lā dīng fāng kuài 拉丁方塊lái rì fāng cháng 來日方長lái rì fāng cháng 来日方长láo fāng 劳方láo fāng 勞方lěi luò dà fāng 磊落大方lì fāng 立方lì fāng gēn 立方根lì fāng gōng chǐ 立方公尺lì fāng lí mǐ 立方厘米lì fāng lí mǐ 立方釐米lì fāng mǐ 立方米lì fāng tǐ 立方体lì fāng tǐ 立方體lì hài guān xi fāng 利害关系方lì hài guān xi fāng 利害關係方lián lì fāng chéng shì 联立方程式lián lì fāng chéng shì 聯立方程式lián xì fāng shì 联系方式lián xì fāng shì 聯繫方式liáng fāng 良方liǎng fāng 两方liǎng fāng 兩方lìng yī fāng miàn 另一方面Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 刘涓子鬼遗方Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 劉涓子鬼遺方liù fāng 六方liù fāng huì tán 六方会谈liù fāng huì tán 六方會談liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆积liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆積Lǔ bì kè fāng kuài 魯畢克方塊Lǔ bì kè fāng kuài 鲁毕克方块luò luò dà fāng 落落大方mǎi fāng 买方mǎi fāng 買方mǎi fāng shì chǎng 买方市场mǎi fāng shì chǎng 買方市場mài fāng 卖方mài fāng 賣方méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 没有规矩,不成方圆méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 没有规矩,何以成方圆Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡罗方法Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡羅方法mì fāng 祕方mì fāng 秘方miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積mó fāng 魔方mó shù fāng kuài 魔术方块mó shù fāng kuài 魔術方塊nán fāng 南方nán fāng 男方Nán fāng ào Yú gǎng 南方澳渔港Nán fāng ào Yú gǎng 南方澳漁港Nán fāng Gǔ yuán 南方古猿Nán fāng Zhōu mò 南方周末nǚ fāng 女方pèi fāng 配方pèi fāng fǎ 配方法piān fāng 偏方piān wēi fēn fāng chéng 偏微分方程píng fāng 平方píng fāng chéng fǎn bǐ 平方成反比píng fāng fǎn bǐ lǜ 平方反比律píng fāng fǎn bì dìng lǜ 平方反比定律píng fāng gēn 平方根píng fāng gōng lǐ 平方公里píng fāng mǐ 平方米píng fāng píng jūn shù 平方平均数píng fāng píng jūn shù 平方平均數píng fāng qiān mǐ 平方千米píng fāng yīng chǐ 平方英尺qī fāng 七方qī yǐ qí fāng 欺以其方qiān fāng bǎi jì 千方百計qiān fāng bǎi jì 千方百计Qiān jīn fāng 千金方Qiān jīn Yào fāng 千金要方qián fāng 前方quán fāng wèi 全方位Rì fāng 日方sān cì fāng 三次方sān cì fāng chéng 三次方程shàng fāng bǎo jiàn 上方宝剑shàng fāng bǎo jiàn 上方寶劍shàng fāng bǎo jiàn 尚方宝剑shàng fāng bǎo jiàn 尚方寶劍shàng fāng jiàn 尚方剑shàng fāng jiàn 尚方劍shēng huó fāng shì 生活方式shōu fāng 收方shuāng bǎi fāng zhēn 双百方针shuāng bǎi fāng zhēn 雙百方針shuāng fāng 双方shuāng fāng 雙方shuāng fāng tóng yì 双方同意shuāng fāng tóng yì 雙方同意shuǐ lì fāng 水立方sì fāng 四方sì fāng bù 四方步sì fāng liǎn 四方脸sì fāng liǎn 四方臉sì fāng mào 四方帽Sì fāng qū 四方区Sì fāng qū 四方區Sì fāng tái 四方台Sì fāng tái 四方臺Sì fāng tái qū 四方台区Sì fāng tái qū 四方臺區sì miàn bā fāng 四面八方tā fāng 塌方tān fāng 坍方Tiān fāng 天方Tiān fāng Yè tán 天方夜譚Tiān fāng Yè tán 天方夜谭tiān gè yī fāng 天各一方tóu bǎo fāng 投保方wài yuán nèi fāng 外圆内方wài yuán nèi fāng 外圓內方wēi fēn fāng chéng 微分方程wǒ fāng 我方wǔ fāng 五方xī běi fāng 西北方Xī fāng 西方xī fāng bīn yù 西方滨鹬xī fāng bīn yù 西方濱鷸xī fāng jí lè shì jiè 西方极乐世界xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方馬腦炎病毒xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方马脑炎病毒xī fāng páo 西方狍Xī fāng rén 西方人xī fāng sōng jī 西方松雞xī fāng sōng jī 西方松鸡xī fāng yāng jī 西方秧雞xī fāng yāng jī 西方秧鸡xiá fāng 遐方xià fāng 下方xià fēng fāng xiàng 下風方向xià fēng fāng xiàng 下风方向xiān fāng 仙方xiàn xìng fāng chéng 線性方程xiàn xìng fāng chéng 线性方程xiǎng fāng shè fǎ 想方設法xiǎng fāng shè fǎ 想方设法xié fāng chā 协方差xié fāng chā 協方差xié fāng jī 斜方肌xié fāng xíng 斜方型xíng dòng fāng àn 行动方案xíng dòng fāng àn 行動方案Xuē dìng è fāng chéng 薛定諤方程Xuē dìng è fāng chéng 薛定谔方程xuè qì fāng gāng 血气方刚xuè qì fāng gāng 血氣方剛yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼观四处,耳听八方yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼观四面,耳听八方yàn fāng 驗方yàn fāng 验方yào fāng 药方yào fāng 藥方yī cì fāng chéng 一次方程yī cì fāng chéng shì 一次方程式yī fāng 一方yī fāng miàn 一方面yī zuì fāng xiū 一醉方休yí xiào dà fāng 貽笑大方yí xiào dà fāng 贻笑大方yí xiào fāng jiā 貽笑方家yí xiào fāng jiā 贻笑方家yǐ fāng 乙方yǒu fāng 有方yǒu guān gè fāng 有关各方yǒu guān gè fāng 有關各方yòu fāng 右方yú fāng shuǐ fāng 盂方水方yǔ rén fāng biàn , zì jǐ fāng biàn 与人方便,自己方便yǔ rén fāng biàn , zì jǐ fāng biàn 與人方便,自己方便yuán záo fāng ruì 圆凿方枘yuán záo fāng ruì 圓鑿方枘yuǎn fāng 远方yuǎn fāng 遠方yuǎn fāng lái hóng 远方来鸿yuǎn fāng lái hóng 遠方來鴻yùn dòng fāng chéng 运动方程yùn dòng fāng chéng 運動方程yùn suàn fāng fǎ 运算方法yùn suàn fāng fǎ 運算方法yùn xíng fāng shì 运行方式yùn xíng fāng shì 運行方式zài xià fāng 在下方zhěn fāng 軫方zhěn fāng 轸方zhèng fāng tǐ 正方体zhèng fāng tǐ 正方體zhèng fāng xiàng 正方向zhèng fāng xíng 正方形zhí fāng tú 直方图zhí fāng tú 直方圖zhí zhèng fāng shì 執政方式zhí zhèng fāng shì 执政方式zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指挥有方,人人乐从zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指揮有方,人人樂從zhì zài sì fāng 志在四方Zhōng fāng 中方Zhōng fāng xiàn 中方县Zhōng fāng xiàn 中方縣Zhōng guó Běi fāng Gōng yè Gōng sī 中国北方工业公司Zhōng guó Běi fāng Gōng yè Gōng sī 中國北方工業公司Zhōng guó dōng fāng háng kōng 中国东方航空Zhōng guó dōng fāng háng kōng 中國東方航空zhù jì fāng fǎ 助記方法zhù jì fāng fǎ 助记方法zī fāng 資方zī fāng 资方zǒng fāng zhēn 总方针zǒng fāng zhēn 總方針

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Từ ghép 2

páng ㄆㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Từ điển Thiều Chửu

① Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương, người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh 方正.
② Phương hướng, như đông phương 東方 phương đông, hà phương 何方 phương nào?
③ Ðạo đức, như hữu điếm quan phương 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa, v.v.
④ Nghề thuật, như phương sĩ 方士, phương kĩ 方技 kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v.
⑤ Phương thuốc, như cấm phương 禁方 phương thuốc cấm truyền, bí phương 秘方 phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử 方子.
⑥ Trái, như phương mệnh 方命 trái mệnh lệnh.
⑦ Ðương, tiếng dùng để giúp lời, như phương kim 方今 đương bây giờ, phương khả 方可 mới khá, v.v.
⑧ Nơi, chốn, như viễn phương 遠方 nơi xa.
⑨ Thuật, phép.
⑩ So sánh,
⑪ Vân gỗ.
⑫ Loài, giống.
⑬ Có.
⑭ Chói.
⑮ Hai vật cùng đi đều, như phương chu 方舟 hai chiếc thuyền cùng đi đều.
⑯ Lúa mới đâm bông chưa chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khắp cả: 方行天下 Đi khắp thiên hạ (Thượng thư). Xem 方 [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vuông, hình vuông: 方桌 Bàn vuông; 這塊木頭是方的 Miếng gỗ này hình vuông; 平方米 Mét vuông; 不能成方圓 Không thể chế ra những vật vuông, tròn (Mạnh tử);
② (toán) Phương: 平方 Bình phương; 立方 Lập phương;
③ Xem 平方米, 立方米;
④ Đoan chính, ngay thẳng: 品行方正 Phẩm hạnh đoan chính;
⑤ Phương, hướng: 東方 Phương đông; 何方 Hướng nào;
⑥ Phương, bên: 我方 Bên ta; 甲方 Bên A; 對方 Đối phương; 雙方 Đôi bên;
⑦ Địa phương, nơi chốn: 遠方 Phương xa; 方言 Phương ngôn, tiếng địa phương;
⑧ Phương pháp, cách thức: 千方百計 Trăm phương nghìn kế; 教導有方 Dạy dỗ đúng cách;
⑨ Toa, đơn, phương thuốc: 驗方 Bài thuốc công hiệu; 偏方兒 Bài thuốc truyền trong dân gian; 禁方 Phương thuốc cấm truyền; 祕方 Phương thuốc bí truyền;
⑩ (văn) (Dùng thay cho chữ 地 để chỉ) đất: 戴圓履方 Đội trời đạp đất (Hoài Nam tử);
⑪ (văn) (Hai thuyền hoặc xe) đi song song: 車騎不得方駕 Ngựa kéo xe không thể đi song song qua được (Hậu Hán thư);
⑫ (văn) So sánh: 論功則湯武不足方 Nói về công nghiệp thì vua Thang vua Võ cũng không thể so được với ngài (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
⑬ (văn) Chiếm hữu: 維鵲有巢,維鳩方之 Chim khách làm tổ, chim tu hú vào chiếm ở (Thi Kinh);
⑭ (văn) Phỉ báng: 子貢方人 Tử Cống phỉ báng người (Luận ngữ);
⑮ (văn) Làm trái: 方命虐民 Làm trái ý trời và ngược đãi nhân dân (Mạnh tử);
⑯ (văn) Đang, còn: 方興未艾 Đang lên, đà đang lên; 來日方長 Ngày tháng còn dài; 方今 Đang bây giờ;
⑰ Mới, chợt: 如夢方醒 Như mơ mới (chợt) tỉnh; 年方二十 Tuổi mới hai mươi;
⑱ (văn) Thì mới: 養子方知父母恩 Có nuôi con mới biết công ơn cha mẹ. 【方才】 phương tài [fangcái] a. Vừa mới: 我方才在電車裡碰到一位多年不見的老同學 Tôi vừa mới gặp trên xe điện một người bạn học cũ đã lâu năm không gặp; b. Thì mới: 球賽直到下午六點鐘方才結束 Trận bóng mãi đến sáu giờ chiều mới kết thúc; 我昨天晚上看完電影方才回家 Chiều hôm qua tôi xem phim xong mới về nhà;
⑲ (văn) Cùng: 文武方作 Văn thần và võ tướng cùng được bổ nhiệm (Hán thư);
⑳ (văn) Sắp, sắp sửa: 今治水軍八十萬衆方與將軍會獵于吳 (Ta) nay chỉ huy tám chục vạn lính thuỷ, sẽ cùng tướng quân quyết chiến ở đất Ngô (Tư trị thông giám);
㉑ (văn) Đang lúc: 方其夢也,不知其夢也 Đang lúc ông ta nằm mộng thì không biết mình nằm mộng (Trang tử);
㉒ [Fang] Đất Phương (một địa danh thời cổ);
㉓ [Fang] (Họ) Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng. Phía. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng năm Gia tĩnh triều Minh, bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng « — Vùng đất. Td: Địa phương. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngày đêm luống những âm thầm, lửa binh đâu đã ầm ầm một phương « — Vuông vức — Ngay thẳng — Cách thức. Td: Phương pháp — Cái đơn thuốc. Td: Dược phương ( toa thuốc ) — Vừa mới — Tên mộ bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phương.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.