Có 2 kết quả:
bàng ㄅㄤˋ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳亠丷冖方
Nét bút: 丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: YBYHS (卜月卜竹尸)
Unicode: U+65C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng, banh, phang
Âm Nôm: bàng, bầng, bừng, bường, phàng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): つくり (tsukuri), かたがた (katagata), かたわら (katawara)
Âm Hàn: 방, 팽
Âm Quảng Đông: pong4
Âm Nôm: bàng, bầng, bừng, bường, phàng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): つくり (tsukuri), かたがた (katagata), かたわら (katawara)
Âm Hàn: 방, 팽
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 8
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Công lý bi - 公里碑 (Hồ Chí Minh)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Công lý bi - 公里碑 (Hồ Chí Minh)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên cạnh. ◎Như: “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” 旁人 người khác, “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh 書經: “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” 旁人 người khác, “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh 書經: “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên: 路旁 Bên (cạnh) đường; 兩旁 Hai bên; 站在一旁 Đứng ở một bên;
② Khác: 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác; 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác;
③ (văn) Người phụ tá;
④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí);
④ (văn) Tùy tiện, càn: 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).
② Khác: 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác; 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác;
③ (văn) Người phụ tá;
④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí);
④ (văn) Tùy tiện, càn: 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nương tựa, tựa vào (dùng như 傍, bộ 亻): 南旁塞 Phía nam tựa vào đất hiểm yếu (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên cạnh. Một bên — Rộng lớn — Khắp nơi — Dùng như chữ Bàng 傍 — Các âm khác là Bạnh, Banh. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tựa vào. Nương nhờ. Như chữ Bạng 傍 — Các âm khác là Bàng, Banh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Banh banh 旁旁 — Các âm khác là Bàng, Bạng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một bên
2. bên cạnh
2. bên cạnh
Từ điển phổ thông
nương tựa, nương nhờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên cạnh. ◎Như: “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” 旁人 người khác, “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh 書經: “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” 旁人 người khác, “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh 書經: “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
Từ điển Trung-Anh
(1) beside
(2) one side
(3) other
(4) side
(5) self
(6) the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic
(2) one side
(3) other
(4) side
(5) self
(6) the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic
Từ ghép 77
bí páng dòu 鼻旁窦 • bí páng dòu 鼻旁竇 • Bō páng 波旁 • cè dāo páng 侧刀旁 • cè dāo páng 側刀旁 • chǎng zì páng 厂字旁 • chù lèi páng tōng 触类旁通 • chù lèi páng tōng 觸類旁通 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • duò páng 舵旁 • ěr páng fēng 耳旁風 • ěr páng fēng 耳旁风 • fǎn wén páng 反文旁 • gǒng shǒu páng guān 拱手旁觀 • gǒng shǒu páng guān 拱手旁观 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠状动脉旁通手术 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術 • guó páng jiàn jī 腘旁腱肌 • guó páng jiàn jī 膕旁腱肌 • jiǎ zhuàng páng xiàn 甲状旁腺 • jiǎ zhuàng páng xiàn 甲狀旁腺 • Jiē páng 街旁 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁觀 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁观 • lì dāo páng 立刀旁 • liǎng páng 两旁 • liǎng páng 兩旁 • lù páng 路旁 • páng bái 旁白 • páng biān 旁边 • páng biān 旁邊 • páng biānr 旁边儿 • páng biānr 旁邊兒 • páng guān 旁觀 • páng guān 旁观 • páng guān zhě 旁觀者 • páng guān zhě 旁观者 • páng guān zhě qīng 旁觀者清 • páng guān zhě qīng 旁观者清 • páng huáng 旁皇 • páng jiàn jī 旁腱肌 • páng lù 旁路 • páng mén 旁門 • páng mén 旁门 • páng mén zuǒ dào 旁門左道 • páng mén zuǒ dào 旁门左道 • páng qiāo cè jī 旁敲侧击 • páng qiāo cè jī 旁敲側擊 • páng rén 旁人 • páng ruò wú rén 旁若无人 • páng ruò wú rén 旁若無人 • páng tīng 旁听 • páng tīng 旁聽 • páng wù 旁鶩 • páng wù 旁鹜 • páng xì 旁系 • páng zhèng 旁證 • páng zhèng 旁证 • piān páng 偏旁 • shēng páng 声旁 • shēng páng 聲旁 • shēng páng cuò wù 声旁错误 • shēng páng cuò wù 聲旁錯誤 • shēng páng zì 声旁字 • shēng páng zì 聲旁字 • sì páng 四旁 • xíng páng 形旁 • xiù shǒu páng guān 袖手旁觀 • xiù shǒu páng guān 袖手旁观 • yán zì páng 言字旁 • yī páng 一旁 • zài páng 在旁 • zé wú páng dài 責無旁貸 • zé wú páng dài 责无旁贷