Có 1 kết quả:

ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄑㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Hình thái: 𠂉
Nét bút: 丶一フノノ一ノノ一丨
Thương Hiệt: YSOHL (卜尸人竹中)
Unicode: U+65C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , kỳ
Âm Nôm: cờ,
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lá cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” 庶人以旃, 士以旂 (Vạn Chương hạ 萬章下) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện 左傳: “Thủ Quắc chi kì” 取虢之旂 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Lấy cờ của quân Quắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì 旗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ (dùng như 旗).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cờ thời xưa, giữa vẽ rồng, xung quanh đeo các chuông nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag
(2) variant of 旗[qi2]