Có 2 kết quả:
máo ㄇㄠˊ • mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰方⿱𠂉毛
Nét bút: 丶一フノノ一ノ一一フ
Thương Hiệt: YSOHU (卜尸人竹山)
Unicode: U+65C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chinh đông ca kỳ 6 - 征東歌其六 (Hàn Thượng Quế)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Để Đoàn Thành ký tâm hữu Đoàn Hải Ông - 抵團城寄心友段海翁 (Nguyễn Đề)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mao khâu 1 - 旄丘 1 (Khổng Tử)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Thương Thái)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Chinh đông ca kỳ 6 - 征東歌其六 (Hàn Thượng Quế)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Để Đoàn Thành ký tâm hữu Đoàn Hải Ông - 抵團城寄心友段海翁 (Nguyễn Đề)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mao khâu 1 - 旄丘 1 (Khổng Tử)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Thương Thái)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cờ mao (cờ có cắm lông đuôi bò tót)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ “mao”, trên cán có cắm lông đuôi bò.
2. Một âm là “mạo”. (Tính) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Mao mao cẩu túc” 旄毛狗足 (Thích thú 釋獸) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông “mạo” 耄. ◇Sử Kí 史記: “(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ” (春申君)後制於李園, 旄矣 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông “mạo” 耄. ◎Như: “phản kì mạo nghê” 反其旄倪 trả lại người già trẻ nhỏ.
2. Một âm là “mạo”. (Tính) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Mao mao cẩu túc” 旄毛狗足 (Thích thú 釋獸) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông “mạo” 耄. ◇Sử Kí 史記: “(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ” (春申君)後制於李園, 旄矣 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông “mạo” 耄. ◎Như: “phản kì mạo nghê” 反其旄倪 trả lại người già trẻ nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
banner decorated with animal's tail
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 耄
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ mao (cờ thời xưa có cắm đuôi con bò tót).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cờ dùng trong quân đội thời xưa. Ta cũng gọi là Cơ mao — Lông trâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 耄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Già cả. Người già 80, 90 tuổi. Dùng như chữ Mạo 耄 — Một âm là Mao. Xem Mao.
Từ điển Trung-Anh
variant of 耄[mao4]
Từ ghép 2