Có 2 kết quả:

máo ㄇㄠˊmào ㄇㄠˋ
Âm Quan thoại: máo ㄇㄠˊ, mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𠂉
Nét bút: 丶一フノノ一ノ一一フ
Thương Hiệt: YSOHU (卜尸人竹山)
Unicode: U+65C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mao
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou4, mou6

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

máo ㄇㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cờ mao (cờ có cắm lông đuôi bò tót)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ “mao”, trên cán có cắm lông đuôi bò.
2. Một âm là “mạo”. (Tính) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã : “Mao mao cẩu túc” (Thích thú ) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông “mạo” . ◇Sử Kí : “(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ” (), (Xuân Thân Quân truyện ) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách : “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 漿, , (Sở sách nhất ) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông “mạo” . ◎Như: “phản kì mạo nghê” trả lại người già trẻ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

banner decorated with animal's tail

Từ ghép 4

mào ㄇㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê trả lại người già kẻ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ mao (cờ thời xưa có cắm đuôi con bò tót).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Già cả, người già (dùng như , bộ ): Già và trẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cờ dùng trong quân đội thời xưa. Ta cũng gọi là Cơ mao — Lông trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già cả. Người già 80, 90 tuổi. Dùng như chữ Mạo — Một âm là Mao. Xem Mao.

Từ điển Trung-Anh

variant of [mao4]

Từ ghép 2