Có 1 kết quả:
lǚ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一フノノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YSOHV (卜尸人竹女)
Unicode: U+65C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lữ
Âm Nôm: lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 6
Dị thể 14
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt vân gian - 別雲間 (Hạ Hoàn Thuần)
• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) - 夜(露下天高秋水清) (Đỗ Phủ)
• Đăng Hương Lâm tự hữu cảm - 登香林寺有感 (Vũ Huy Tấn)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Nguyên nhật - 元日 (Lê Cảnh Tuân)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) - 夜(露下天高秋水清) (Đỗ Phủ)
• Đăng Hương Lâm tự hữu cảm - 登香林寺有感 (Vũ Huy Tấn)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Nguyên nhật - 元日 (Lê Cảnh Tuân)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quán trọ
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” 乃會萬民之卒伍而用之. 五人為伍, 五伍為兩, 四兩為卒, 五卒為旅 (Địa quan 地官, Tiểu tư đồ 小司徒).
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” 軍旅之事 việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị lữ ư Thái San” 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Du du nghịch lữ trung” 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑).
8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” 商旅 khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ “Lữ”.
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư 漢書: “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” 旅居 ở trọ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử 南史: “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” 旅情 tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” 旅夜 đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” 旅店 quán trọ, “lữ xá” 旅舍 khách sạn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Lữ mộng kinh tiêu vũ” 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” 軍旅之事 việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị lữ ư Thái San” 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Du du nghịch lữ trung” 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑).
8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” 商旅 khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ “Lữ”.
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư 漢書: “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” 旅居 ở trọ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử 南史: “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” 旅情 tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” 旅夜 đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” 旅店 quán trọ, “lữ xá” 旅舍 khách sạn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Lữ mộng kinh tiêu vũ” 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.
② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi nơi xa, du lịch;
② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).
② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) trip
(2) travel
(3) to travel
(4) brigade (army)
(2) travel
(3) to travel
(4) brigade (army)
Từ ghép 89
bāo jià lǚ yóu 包价旅游 • bāo jià lǚ yóu 包價旅遊 • biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者 • biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者 • chāi lǚ fèi 差旅費 • chāi lǚ fèi 差旅费 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • gāo céng lǚ guǎn 高层旅馆 • gāo céng lǚ guǎn 高層旅館 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 国家旅游度假区 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區 • huán qiú lǚ xíng 环球旅行 • huán qiú lǚ xíng 環球旅行 • huàn fáng lǚ yóu 换房旅游 • huàn fáng lǚ yóu 換房旅遊 • jī lǚ 羁旅 • jī lǚ 羈旅 • jiǎng lì lǚ xíng 奖励旅行 • jiǎng lì lǚ xíng 獎勵旅行 • jìng lǚ 劲旅 • jìng lǚ 勁旅 • jūn lǚ 军旅 • jūn lǚ 軍旅 • lǚ chéng 旅程 • lǚ chéng biǎo 旅程表 • lǚ diàn 旅店 • lǚ fèi 旅費 • lǚ fèi 旅费 • lǚ guǎn 旅館 • lǚ guǎn 旅馆 • lǚ jiǎn 旅检 • lǚ jiǎn 旅檢 • lǚ jū 旅居 • lǚ jū chē 旅居車 • lǚ jū chē 旅居车 • lǚ kè 旅客 • lǚ shè 旅社 • lǚ shè 旅舍 • lǚ tú 旅途 • lǚ xíng 旅行 • lǚ xíng dài 旅行袋 • lǚ xíng shè 旅行社 • lǚ xíng tuán 旅行团 • lǚ xíng tuán 旅行團 • lǚ xíng zhě 旅行者 • lǚ xíng zhī piào 旅行支票 • lǚ xíng zhuāng bèi 旅行装备 • lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備 • lǚ yóu 旅游 • lǚ yóu 旅遊 • lǚ yóu chéng shì 旅游城市 • lǚ yóu chéng shì 旅遊城市 • lǚ yóu jí sàn 旅游集散 • lǚ yóu jí sàn 旅遊集散 • lǚ yóu jǐng diǎn 旅游景点 • lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點 • lǚ yóu kè 旅游客 • lǚ yóu kè 旅遊客 • lǚ yóu rè diǎn 旅游热点 • lǚ yóu rè diǎn 旅遊熱點 • lǚ yóu shèng dì 旅游胜地 • lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地 • lǚ yóu tuán 旅游团 • lǚ yóu tuán 旅遊團 • lǚ yóu yè 旅游业 • lǚ yóu yè 旅遊業 • lǚ yóu zhě 旅游者 • lǚ yóu zhě 旅遊者 • lǚ zhàn 旅站 • nì lǚ 逆旅 • qì chē lǚ guǎn 汽車旅館 • qì chē lǚ guǎn 汽车旅馆 • qīng lǚ 青旅 • qīng nián lǚ shè 青年旅舍 • Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生态旅游区 • Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生態旅遊區 • shāng lǚ 商旅 • shēng tài lǚ yóu 生态旅游 • shēng tài lǚ yóu 生態旅遊 • shí kōng lǚ xíng 时空旅行 • shí kōng lǚ xíng 時空旅行 • tú bù lǚ xíng 徒步旅行 • wài guó lǚ yóu zhě 外国旅游者 • wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者 • xíng lǚ 行旅 • xiū lǚ chē 休旅車 • xiū lǚ chē 休旅车 • zhōng lǚ shè 中旅社