Có 1 kết quả:

Âm Quan thoại:
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一フノノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YSOHV (卜尸人竹女)
Unicode: U+65C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lữ
Âm Nôm: lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leoi5

Tự hình 6

Dị thể 14

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ : “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” . , , , (Địa quan , Tiểu tư đồ ).
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ : “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 西 (Yến lễ ). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ : “Quý Thị lữ ư Thái San” (Bát dật ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát : “Du du nghịch lữ trung” (Đạo phùng ngạ phu ) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ : “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” , (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi ).
8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ “Lữ”.
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh : “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư : “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” , (Vũ đế kỉ ).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” ở trọ. ◇Thẩm Ước : “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” , (Quang trạch tự sát hạ minh ).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí : “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” , 退, (Nhạc kí ).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử : “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” (...), , , (Hiếu nghĩa truyện thượng , Dữu sa di ).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” quán trọ, “lữ xá” khách sạn. ◇Cao Bá Quát : “Lữ mộng kinh tiêu vũ” (Châu Long tự ức biệt ) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
② Khách trọ, thương lữ khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ .
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nơi xa, du lịch;
② (văn) Ở trọ: Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: Bộ đội hùng mạnh; Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 退 Cùng tiến cùng thoái; Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) trip
(2) travel
(3) to travel
(4) brigade (army)

Từ ghép 89

bāo jià lǚ yóu 包价旅游bāo jià lǚ yóu 包價旅遊biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者chāi lǚ fèi 差旅費chāi lǚ fèi 差旅费dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好gāo céng lǚ guǎn 高层旅馆gāo céng lǚ guǎn 高層旅館guó jiā lǚ yóu dù jià qū 国家旅游度假区guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區huán qiú lǚ xíng 环球旅行huán qiú lǚ xíng 環球旅行huàn fáng lǚ yóu 换房旅游huàn fáng lǚ yóu 換房旅遊jī lǚ 羁旅jī lǚ 羈旅jiǎng lì lǚ xíng 奖励旅行jiǎng lì lǚ xíng 獎勵旅行jìng lǚ 劲旅jìng lǚ 勁旅jūn lǚ 军旅jūn lǚ 軍旅lǚ chéng 旅程lǚ chéng biǎo 旅程表lǚ diàn 旅店lǚ fèi 旅費lǚ fèi 旅费lǚ guǎn 旅館lǚ guǎn 旅馆lǚ jiǎn 旅检lǚ jiǎn 旅檢lǚ jū 旅居lǚ jū chē 旅居車lǚ jū chē 旅居车lǚ kè 旅客lǚ shè 旅社lǚ shè 旅舍lǚ tú 旅途lǚ xíng 旅行lǚ xíng dài 旅行袋lǚ xíng shè 旅行社lǚ xíng tuán 旅行团lǚ xíng tuán 旅行團lǚ xíng zhě 旅行者lǚ xíng zhī piào 旅行支票lǚ xíng zhuāng bèi 旅行装备lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備lǚ yóu 旅游lǚ yóu 旅遊lǚ yóu chéng shì 旅游城市lǚ yóu chéng shì 旅遊城市lǚ yóu jí sàn 旅游集散lǚ yóu jí sàn 旅遊集散lǚ yóu jǐng diǎn 旅游景点lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點lǚ yóu kè 旅游客lǚ yóu kè 旅遊客lǚ yóu rè diǎn 旅游热点lǚ yóu rè diǎn 旅遊熱點lǚ yóu shèng dì 旅游胜地lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地lǚ yóu tuán 旅游团lǚ yóu tuán 旅遊團lǚ yóu yè 旅游业lǚ yóu yè 旅遊業lǚ yóu zhě 旅游者lǚ yóu zhě 旅遊者lǚ zhàn 旅站nì lǚ 逆旅qì chē lǚ guǎn 汽車旅館qì chē lǚ guǎn 汽车旅馆qīng lǚ 青旅qīng nián lǚ shè 青年旅舍Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生态旅游区Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生態旅遊區shāng lǚ 商旅shēng tài lǚ yóu 生态旅游shēng tài lǚ yóu 生態旅遊shí kōng lǚ xíng 时空旅行shí kōng lǚ xíng 時空旅行tú bù lǚ xíng 徒步旅行wài guó lǚ yóu zhě 外国旅游者wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者xíng lǚ 行旅xiū lǚ chē 休旅車xiū lǚ chē 休旅车zhōng lǚ shè 中旅社