Có 1 kết quả:

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” 乃會萬民之卒伍而用之. 五人為伍, 五伍為兩, 四兩為卒, 五卒為旅 (Địa quan 地官, Tiểu tư đồ 小司徒).
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” 軍旅之事 việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị lữ ư Thái San” 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Du du nghịch lữ trung” 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑).
8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” 商旅 khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ “Lữ”.
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư 漢書: “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” 旅居 ở trọ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử 南史: “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” 旅情 tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” 旅夜 đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” 旅店 quán trọ, “lữ xá” 旅舍 khách sạn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Lữ mộng kinh tiêu vũ” 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nơi xa, du lịch;
② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) trip
(2) travel
(3) to travel
(4) brigade (army)

Từ ghép 89

bāo jià lǚ yóu 包价旅游bāo jià lǚ yóu 包價旅遊biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者chāi lǚ fèi 差旅費chāi lǚ fèi 差旅费dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好gāo céng lǚ guǎn 高层旅馆gāo céng lǚ guǎn 高層旅館guó jiā lǚ yóu dù jià qū 国家旅游度假区guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區huán qiú lǚ xíng 环球旅行huán qiú lǚ xíng 環球旅行huàn fáng lǚ yóu 换房旅游huàn fáng lǚ yóu 換房旅遊jī lǚ 羁旅jī lǚ 羈旅jiǎng lì lǚ xíng 奖励旅行jiǎng lì lǚ xíng 獎勵旅行jìng lǚ 劲旅jìng lǚ 勁旅jūn lǚ 军旅jūn lǚ 軍旅lǚ chéng 旅程lǚ chéng biǎo 旅程表lǚ diàn 旅店lǚ fèi 旅費lǚ fèi 旅费lǚ guǎn 旅館lǚ guǎn 旅馆lǚ jiǎn 旅检lǚ jiǎn 旅檢lǚ jū 旅居lǚ jū chē 旅居車lǚ jū chē 旅居车lǚ kè 旅客lǚ shè 旅社lǚ shè 旅舍lǚ tú 旅途lǚ xíng 旅行lǚ xíng dài 旅行袋lǚ xíng shè 旅行社lǚ xíng tuán 旅行团lǚ xíng tuán 旅行團lǚ xíng zhě 旅行者lǚ xíng zhī piào 旅行支票lǚ xíng zhuāng bèi 旅行装备lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備lǚ yóu 旅游lǚ yóu 旅遊lǚ yóu chéng shì 旅游城市lǚ yóu chéng shì 旅遊城市lǚ yóu jí sàn 旅游集散lǚ yóu jí sàn 旅遊集散lǚ yóu jǐng diǎn 旅游景点lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點lǚ yóu kè 旅游客lǚ yóu kè 旅遊客lǚ yóu rè diǎn 旅游热点lǚ yóu rè diǎn 旅遊熱點lǚ yóu shèng dì 旅游胜地lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地lǚ yóu tuán 旅游团lǚ yóu tuán 旅遊團lǚ yóu yè 旅游业lǚ yóu yè 旅遊業lǚ yóu zhě 旅游者lǚ yóu zhě 旅遊者lǚ zhàn 旅站nì lǚ 逆旅qì chē lǚ guǎn 汽車旅館qì chē lǚ guǎn 汽车旅馆qīng lǚ 青旅qīng nián lǚ shè 青年旅舍Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生态旅游区Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生態旅遊區shāng lǚ 商旅shēng tài lǚ yóu 生态旅游shēng tài lǚ yóu 生態旅遊shí kōng lǚ xíng 时空旅行shí kōng lǚ xíng 時空旅行tú bù lǚ xíng 徒步旅行wài guó lǚ yóu zhě 外国旅游者wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者xíng lǚ 行旅xiū lǚ chē 休旅車xiū lǚ chē 休旅车zhōng lǚ shè 中旅社