Có 1 kết quả:
pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉巿
Nét bút: 丶一フノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: YSOJB (卜尸人十月)
Unicode: U+65C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bái
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 1 - 題桂林驛其一 (An Nam tiến phụng sứ)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• La Phu diễm ca kỳ 1 - 羅敷艷歌其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• La Phu diễm ca kỳ 1 - 羅敷艷歌其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái 返旆 trở về.
② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng;
② Cờ xí;
③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
② Cờ xí;
③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cờ thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) pennant
(2) streamer
(2) streamer
Từ ghép 1