Có 2 kết quả:
xuán ㄒㄩㄢˊ • xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: fāng 方 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰方⿱𠂉疋
Nét bút: 丶一フノノ一フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: YSONO (卜尸人弓人)
Unicode: U+65CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toàn, tuyền
Âm Nôm: toàn, triền, triệng, trình, tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Âm Nôm: toàn, triền, triệng, trình, tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Tự hình 6
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh tháp tiêu hàn tạp vịnh - 病榻消寒雜詠 (Tiền Khiêm Ích)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Tôn Quang Hiến)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thư hoài - 書懷 (Đỗ Mục)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Tôn Quang Hiến)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thư hoài - 書懷 (Đỗ Mục)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở lại. ◎Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to revolve
(2) a loop
(3) a circle
(2) a loop
(3) a circle
Từ ghép 145
bàng xuán xīng xì 棒旋星系 • Bāo róu shì luó xuán tǐ 包柔氏螺旋体 • Bāo róu shì luó xuán tǐ 包柔氏螺旋體 • Bāo shì luó xuán tǐ 包氏螺旋体 • Bāo shì luó xuán tǐ 包氏螺旋體 • dǎ xuán 打旋 • fà xuán 发旋 • fà xuán 髮旋 • fǎn qì xuán 反气旋 • fǎn qì xuán 反氣旋 • gāo shān xuán mù què 高山旋木雀 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 鉤端螺旋體病 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 钩端螺旋体病 • hé zì xuán 核自旋 • hè hóu xuán mù què 褐喉旋木雀 • hóng chì xuán bì què 紅翅旋壁雀 • hóng chì xuán bì què 红翅旋壁雀 • huán jí wō xuán 环极涡旋 • huán jí wō xuán 環極渦旋 • huí xuán 回旋 • huí xuán 迴旋 • huí xuán jiā sù qì 回旋加速器 • huí xuán qǔ 回旋曲 • huí xuán yú dì 回旋余地 • huí xuán yú dì 回旋餘地 • huò bù xuán zhǒng 祸不旋踵 • huò bù xuán zhǒng 禍不旋踵 • Huò shì xuán mù què 霍氏旋木雀 • kǎi xuán 凯旋 • kǎi xuán 凱旋 • kǎi xuán mén 凯旋门 • kǎi xuán mén 凱旋門 • luó xuán 螺旋 • luó xuán fěn 螺旋粉 • luó xuán jiǎng 螺旋桨 • luó xuán jiǎng 螺旋槳 • luó xuán miàn 螺旋面 • luó xuán miàn 螺旋麵 • luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤頂 • luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤顶 • luó xuán qián 螺旋鉗 • luó xuán qián 螺旋钳 • luó xuán qū miàn 螺旋曲面 • luó xuán tǐ 螺旋体 • luó xuán tǐ 螺旋體 • luó xuán xíng 螺旋形 • luó xuán zǎo 螺旋藻 • pán xuán 盘旋 • pán xuán 盤旋 • pán xuán qū zhé 盘旋曲折 • pán xuán qū zhé 盤旋曲折 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮划艇激流回旋 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮劃艇激流回旋 • qì xuán 气旋 • qì xuán 氣旋 • Sì chuān xuán mù què 四川旋木雀 • tiān xuán dì zhuàn 天旋地轉 • tiān xuán dì zhuàn 天旋地转 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋轉烤肉 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋转烤肉 • wō xuán 涡旋 • wō xuán 渦旋 • wō xuán 蜗旋 • wō xuán 蝸旋 • wò xuán 斡旋 • xià xuán 下旋 • xià xuán xiāo qiú 下旋削球 • Xiū shì xuán mù què 休氏旋木雀 • xiù hóng fù xuán mù què 鏽紅腹旋木雀 • xiù hóng fù xuán mù què 锈红腹旋木雀 • xuán bì 旋臂 • xuán fù huā 旋覆花 • xuán guāng 旋光 • xuán huā kē 旋花科 • xuán huí 旋回 • xuán jí 旋即 • xuán lǐ 旋里 • xuán liàng 旋量 • xuán liú 旋流 • xuán lǜ 旋律 • xuán mù què 旋木雀 • xuán niǔ 旋鈕 • xuán niǔ 旋钮 • xuán qián jī 旋前肌 • xuán qián zhuǎn kūn 旋乾轉坤 • xuán qián zhuǎn kūn 旋乾转坤 • xuán rào 旋繞 • xuán rào 旋绕 • xuán tī 旋梯 • xuán tǒng 旋筒 • xuán wō 旋涡 • xuán wō 旋渦 • xuán wō xīng xì 旋涡星系 • xuán wō xīng xì 旋渦星系 • xuán wō xīng yún 旋涡星云 • xuán wō xīng yún 旋渦星雲 • xuán wō zhuàng 旋涡状 • xuán wō zhuàng 旋渦狀 • xuán wǔ 旋舞 • xuán yì 旋翼 • xuán yuān 旋淵 • xuán yuān 旋渊 • xuán zhá 旋閘 • xuán zhá 旋闸 • xuán zhǒng 旋踵 • xuán zhuǎn 旋轉 • xuán zhuǎn 旋转 • xuán zhuǎn jí 旋轉極 • xuán zhuǎn jí 旋转极 • xuán zhuǎn jiǎo 旋轉角 • xuán zhuǎn jiǎo 旋转角 • xuán zhuǎn jiǎo sù dù 旋轉角速度 • xuán zhuǎn jiǎo sù dù 旋转角速度 • xuán zhuǎn kǎo ròu 旋轉烤肉 • xuán zhuǎn kǎo ròu 旋转烤肉 • xuán zhuǎn lì 旋轉力 • xuán zhuǎn lì 旋转力 • xuán zhuǎn mù mǎ 旋轉木馬 • xuán zhuǎn mù mǎ 旋转木马 • xuán zhuǎn qiú 旋轉球 • xuán zhuǎn qiú 旋转球 • xuán zhuǎn qū miàn 旋轉曲面 • xuán zhuǎn qū miàn 旋转曲面 • xuán zhuǎn tái 旋轉台 • xuán zhuǎn tái 旋转台 • xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋轉行李傳送帶 • xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋转行李传送带 • xuán zhuǎn yùn dòng 旋轉運動 • xuán zhuǎn yùn dòng 旋转运动 • xuán zhuǎn zhǐ biāo 旋轉指標 • xuán zhuǎn zhǐ biāo 旋转指标 • xuán zhuǎn zhóu 旋轉軸 • xuán zhuǎn zhóu 旋转轴 • xuán zi 旋子 • yōu mén luó xuán gǎn jūn 幽門螺旋桿菌 • yōu mén luó xuán gǎn jūn 幽门螺旋杆菌 • yōu mén luó xuán jūn 幽門螺旋菌 • yōu mén luó xuán jūn 幽门螺旋菌 • yóu xuán 油旋 • zhōu xuán 周旋 • zhóu xuán zhuǎn 軸旋轉 • zhóu xuán zhuǎn 轴旋转 • zhǔ xuán lǜ 主旋律 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 准稳旋涡结构 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 準穩旋渦結構
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trở lại, quay lại
2. quay, xoay, xoáy
3. đi tiểu, tiểu tiện
2. quay, xoay, xoáy
3. đi tiểu, tiểu tiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở lại. ◎Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở lại, như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về.
② Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
③ Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
④ Ði đái, đi tiểu.
② Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
③ Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
④ Ði đái, đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xoay, quay: 天旋地轉 Trời đất xoay vần; 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót;
② Trở về: 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về;
③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền: 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi; 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi;
④ Lượn, xoáy: 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không; 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy;
⑤ (văn) Đi tiểu, đi đái. Xem 旋 [xuàn].
② Trở về: 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về;
③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền: 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi; 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi;
④ Lượn, xoáy: 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không; 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy;
⑤ (văn) Đi tiểu, đi đái. Xem 旋 [xuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xoay tròn, lốc, xoáy;
② Phay;
③ Tạm bợ, lâm thời: 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].
② Phay;
③ Tạm bợ, lâm thời: 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại lò để hâm rượu;
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏇
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay tròn. Xoay chuyển.
Từ điển Trung-Anh
(1) to whirl
(2) immediately
(3) variant of 鏇|镟[xuan4]
(2) immediately
(3) variant of 鏇|镟[xuan4]
Từ ghép 12