Có 1 kết quả:

liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Quan thoại: liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: fāng 方 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂉
Nét bút: 丶一フノノ一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: YSOYU (卜尸人卜山)
Unicode: U+65D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): はたあし (hatāshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liú ㄌㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tua cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo cờ, tua cờ. ◇Sử Kí : “Long kì cửu lưu, thiên tử chi tinh dã” , (Nhạc thư ) Cờ rồng chín tua, là cờ của thiên tử.
2. (Danh) Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện.

Từ điển Thiều Chửu

① Lèo cờ.
② Miện lưu tua mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tua cờ, lèo cờ;
② (Những) tràng ngọc kết trên mũ của vua: Tua mũ miện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu .

Từ điển Trung-Anh

tassel