Có 2 kết quả:
guài ㄍㄨㄞˋ • kuài ㄎㄨㄞˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cờ cán cong
2. cái xe bắn đá
2. cái xe bắn đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ dùng để phát hiệu lệnh khi chiến tranh.
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ dùng để phát hiệu lệnh khi chiến tranh.
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ cán cong.
② Cái xe bắn đá. Cái xe trên cắm một cột gỗ lớn, xếp đá lên trên rồi giật máy cho đá tung ra để đánh giặc.
② Cái xe bắn đá. Cái xe trên cắm một cột gỗ lớn, xếp đá lên trên rồi giật máy cho đá tung ra để đánh giặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ chỉ huy của tướng soái;
② Xe ngựa bốn bánh dùng để bắn đá (thời xưa).
② Xe ngựa bốn bánh dùng để bắn đá (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ nhỏ có tua xung quanh, vị tướng dùng để chỉ huy — Cái xe bắn đá, một thứ võ khí để đánh giặc thời cổ.
Từ điển Trung-Anh
(1) (old) banner
(2) signal flag
(2) signal flag