Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: wú 无 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ一一フ丶一フノフ
Thương Hiệt: AIMVU (日戈一女山)
Unicode: U+65E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kí, ký
Âm Nôm: dĩ, kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): すで.に (sude.ni)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Âm Nôm: dĩ, kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): すで.に (sude.ni)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Liễu lãng - 柳浪 (Bùi Địch)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Liễu lãng - 柳浪 (Bùi Địch)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đã (đã ... lại còn ..., xem: vưu 尤)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đã, rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bất tri đông phương chi kí bạch” 不知東方之既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Không biết phương đông đã sáng bạch.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí nhi tịch tán” 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” 則, “tựu” 就. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí lai chi, tắc an chi” 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” 且, “hựu” 又, “dã” 也. ◎Như: “kí túy thả bão” 既醉且飽 đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” 既.
7. § Cũng viết là “kí” 旣.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí nhi tịch tán” 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” 則, “tựu” 就. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí lai chi, tắc an chi” 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” 且, “hựu” 又, “dã” 也. ◎Như: “kí túy thả bão” 既醉且飽 đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” 既.
7. § Cũng viết là “kí” 旣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đã: 旣成事實 Việc đã rồi; 旣定方針 Phương châm đã đặt; 飲食旣畢 Ăn uống đã xong.【旣然】kí nhiên [jìrán] Đã (đặt sau chủ ngữ): 旣然你知道做錯了,就應當趕快糾正 Anh đã biết là làm sai thì nên sửa nhanh lên; 旣然你同意那我也不反對 Anh đã đồng ý thì tôi cũng không phản đối;
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 旣
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kí 旣.
Từ điển Trung-Anh
(1) already
(2) since
(3) both... (and...)
(2) since
(3) both... (and...)
Từ ghép 25
bù jiù jì wǎng 不咎既往 • jì chéng shì shí 既成事实 • jì chéng shì shí 既成事實 • jì dé 既得 • jì dé lì yì 既得利益 • jì dé qī jiān 既得期間 • jì dé qī jiān 既得期间 • jì dìng 既定 • jì ér 既而 • jì lái zhī , zé ān zhī 既來之,則安之 • jì lái zhī , zé ān zhī 既来之,则安之 • jì rán 既然 • jì shì 既是 • jì shì gǎn 既視感 • jì shì gǎn 既视感 • jì wǎng 既往 • jì wǎng bù jiù 既往不咎 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • jì yǒu 既有 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初 • yī rú jì wǎng 一如既往 • yī yán jì chū , sì mǎ nán zhuī 一言既出,駟馬難追 • yī yán jì chū , sì mǎ nán zhuī 一言既出,驷马难追
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đã, rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bất tri đông phương chi kí bạch” 不知東方之既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Không biết phương đông đã sáng bạch.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí nhi tịch tán” 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” 則, “tựu” 就. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí lai chi, tắc an chi” 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” 且, “hựu” 又, “dã” 也. ◎Như: “kí túy thả bão” 既醉且飽 đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” 既.
7. § Cũng viết là “kí” 旣.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí nhi tịch tán” 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” 則, “tựu” 就. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí lai chi, tắc an chi” 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” 且, “hựu” 又, “dã” 也. ◎Như: “kí túy thả bão” 既醉且飽 đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” 既.
7. § Cũng viết là “kí” 旣.