Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 6
Bộ: rì 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱匕日
Nét bút: ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: PA (心日)
Unicode: U+65E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Ngư ly 2 - 魚麗 2 (Khổng Tử)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Ngư ly 2 - 魚麗 2 (Khổng Tử)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
2. ý chỉ, chỉ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc” 食旨不甘, 聞樂不樂 (Dương Hóa 陽貨) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: “ý chỉ” 意旨 tâm ý, “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” 旨酒 rượu ngon, “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” 只.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: “ý chỉ” 意旨 tâm ý, “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” 旨酒 rượu ngon, “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” 只.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngon, như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích: 要旨 Ý chính, ý định chính; 主旨 Chủ ý, mục đích chính; 宗旨 Tôn chỉ; 其旨遠 Ý sâu xa;
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Ngon ngọt — Ý chí — Ý vua. Tờ giấy chép rõ ý vua để quan dân cùng biết — Chỉ có. Như chữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) imperial decree
(2) purport
(3) aim
(4) purpose
(2) purport
(3) aim
(4) purpose
Từ ghép 26
chuán zhǐ 传旨 • chuán zhǐ 傳旨 • fèng zhǐ 奉旨 • hóng zhǐ 宏旨 • hóng zhǐ 弘旨 • jiàng zhǐ 降旨 • shèng zhǐ 圣旨 • shèng zhǐ 聖旨 • tí zhǐ 題旨 • tí zhǐ 题旨 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨远 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠 • yào zhǐ 要旨 • yì zhǐ 懿旨 • yù zhǐ 諭旨 • yù zhǐ 谕旨 • zhào zhǐ 詔旨 • zhào zhǐ 诏旨 • zhǐ qù 旨趣 • zhǐ yì 旨意 • zhǐ zài 旨在 • zhǔ zhǐ 主旨 • zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演講 • zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演讲 • zōng zhǐ 宗旨 • zūn zhǐ 遵旨