Có 2 kết quả:
juàn ㄐㄩㄢˋ • xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 6
Bộ: rì 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹勹日
Nét bút: ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: PA (心日)
Unicode: U+65EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân, quyên, tuần
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: ceon4
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: ceon4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Đặng tướng quân - 贈鄧將軍 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Đặng tướng quân - 贈鄧將軍 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần, như thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽, v.v.
② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rất lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng, chia theo sự vận chuyển của mặt trăng. Đoạn trường tân thanh : » Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Nói về tuổi, thì cứ 10 năm gọi là một tuần. Đoạn trường tân thanh : » Quá niên trạc ngoại tứ tuần « — Thời kì. Lần. Lượt. Đoạn trường tân thanh : » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sự lặp lại
2. tuần tuổi
3. 10 ngày
2. tuần tuổi
3. 10 ngày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là “thượng tuần” 上旬, từ mười một đến hai mươi là “trung tuần” 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là “hạ tuần” 下旬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhị tuần sở kiến đãn thanh san” 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” 七旬上壽, “bát tuần thượng thọ” 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” 七旬上壽, “bát tuần thượng thọ” 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Từ điển Trung-Anh
(1) ten days
(2) ten years
(3) full period
(2) ten years
(3) full period
Từ ghép 27
jiǔ xún lǎo rén 九旬老人 • qī xún lǎo rén 七旬老人 • sān xún jiǔ shí 三旬九食 • shàng xún 上旬 • sì xún jié 四旬節 • sì xún jié 四旬节 • sì xún zhāi 四旬斋 • sì xún zhāi 四旬齋 • wǔ xún jié 五旬節 • wǔ xún jié 五旬节 • xià xún 下旬 • xún kè 旬課 • xún kè 旬课 • xún nián 旬年 • xún qī 旬期 • xún rì 旬日 • xún shí 旬时 • xún shí 旬時 • xún shǐ 旬始 • xún shǒu 旬首 • xún shū yuè sòng 旬輸月送 • xún shū yuè sòng 旬输月送 • xún shuò 旬朔 • xún suì 旬岁 • xún suì 旬歲 • yóu xún 由旬 • zhōng xún 中旬