Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rì 日 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺九日
Nét bút: ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: KNA (大弓日)
Unicode: U+65ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: húc
Âm Nôm: hóc, húc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): あさひ (asahi)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: hóc, húc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): あさひ (asahi)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ngải đạo liễu vịnh hoài - 刈稻了詠懷 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ngải đạo liễu vịnh hoài - 刈稻了詠懷 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ánh sáng lúc mặt trời mới mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” 旭日 mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” 初日. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” 嫗辭欲去. 夫婦共挽之, 至泣下. 嫗亦遂止. 旭旦候之, 已杳矣 (Vương Thành 王成) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
2. (Danh) “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng sáng mặt trời mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.
Từ điển Trung-Anh
(1) dawn
(2) rising sun
(2) rising sun
Từ ghép 3