Có 2 kết quả:
gàn ㄍㄢˋ • hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日干
Nét bút: 丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: AMJ (日一十)
Unicode: U+65F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cán, hãn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru)
Âm Quảng Đông: gon3, hon6
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru)
Âm Quảng Đông: gon3, hon6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Viên Giao)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Viên Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiều, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).
Từ điển Trung-Anh
(1) sunset
(2) evening
(2) evening
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).