Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱日干
Nét bút: 丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: AMJ (日一十)
Unicode: U+65F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạn
Âm Nôm: hạn, khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひでり (hideri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon5
Âm Nôm: hạn, khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひでり (hideri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon5
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên đắc vũ - 連得雨 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Dần niên lục nguyệt tác - 壬寅年六月作 (Trần Nguyên Đán)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên đắc vũ - 連得雨 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Dần niên lục nguyệt tác - 壬寅年六月作 (Trần Nguyên Đán)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nắng
2. hạn hán, cạn khô
2. hạn hán, cạn khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn” 吾聞內顧頻年苦荒旱 (Trở binh hành 阻兵行) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
2. (Tính) Khô, cạn. ◎Như “khí hậu can hạn” 氣候乾旱 thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎Như: “hạn lộ” 旱路 đường bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” 此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.
2. (Tính) Khô, cạn. ◎Như “khí hậu can hạn” 氣候乾旱 thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎Như: “hạn lộ” 旱路 đường bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” 此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn.
② Cạn, như hạn lộ 旱路 đường cạn, đường bộ.
② Cạn, như hạn lộ 旱路 đường cạn, đường bộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa): 防旱 Chống hạn; 天旱 Trời hạn; 旱澇保收 Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt;
② Khô, cạn.【旱田】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.
② Khô, cạn.【旱田】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng lâu không mưa. Chẳng hạn Đại hạn — Trên bờ, trên cạn ( trái với dưới nước ).
Từ điển Trung-Anh
drought
Từ ghép 35
dà hàn wàng ní 大旱望霓 • dà hàn wàng yún ní 大旱望云霓 • dà hàn wàng yún ní 大旱望雲霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓 • gān hàn 乾旱 • gān hàn 干旱 • Gān hàn tǔ 乾旱土 • Gān hàn tǔ 干旱土 • hàn bá 旱魃 • hàn bīng 旱冰 • hàn cè 旱厕 • hàn cè 旱廁 • hàn jīn lián 旱金莲 • hàn jīn lián 旱金蓮 • hàn lào bǎo shōu 旱涝保收 • hàn lào bǎo shōu 旱澇保收 • hàn qíng 旱情 • hàn sǎn 旱伞 • hàn sǎn 旱傘 • hàn tǎ 旱獭 • hàn tǎ 旱獺 • hàn xiàng 旱象 • hàn yā zi 旱鴨子 • hàn yā zi 旱鸭子 • hàn yān 旱烟 • hàn yān 旱煙 • hàn zāi 旱災 • hàn zāi 旱灾 • huá hàn bīng 滑旱冰 • huāng hàn 荒旱 • kàng hàn 亢旱 • kàng hàn 抗旱 • liū hàn bīng 溜旱冰 • tiān hàn 天旱